Ý nghĩa tên Trưởng Thành
Ý nghĩa đệm Trưởng tên Thành
Tên đệm Trưởng
Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.
Tên chính Thành
Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.
Các tên liên quan với Trưởng Thành
Tên ghép với đệm Trưởng
Có tổng số 5 tên ghép với đệm Trưởng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trưởng Minh, Trưởng Trung, Trưởng Khoa, Trưởng Đạt,
Đệm ghép với tên Thành
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Thành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sim Thành, Hộp Thành, Bách Thành, Phong Thành, Tam Thành, Quảng Thành, Thương Thành, Sỉ Thành, Tùng Thành,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trưởng Thành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trưởng Thành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trưởng Thành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trưởng Thành
Giới tính
Tên Trưởng Thành thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trưởng Thành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trưởng kết hợp với tên Thành có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trưởng và giới tính của người có tên Thành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trưởng Thành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trưởng Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trưởng Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ở
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Trưởng Thành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trưởng Thành
- Động từ: (người, sinh vật) phát triển đến mức hoàn chỉnh, đầy đủ về mọi mặt
- tuổi trưởng thành
- con cái đã trưởng thành
- cây đang độ trưởng thành
- Động từ: trở nên lớn mạnh, vững vàng, qua quá trình thử thách, rèn luyện
- trưởng thành về mặt chính trị
Tên Trưởng Thành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trưởng Thành trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trưởng Thành bao gồm:
- Đệm Trưởng có 2 cách viết.
- Tên Thành có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trưởng Thành có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trưởng Thành trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trưởng là mệnh Hỏa và Tên Thành là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trưởng Thành cần xác định rõ ràng đệm Trưởng và tên Thành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trưởng Thành trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trưởng Thành trong thần số học
T | R | Ư | Ở | N | G | T | H | À | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | |||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trưởng Thành
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Octavia | 长诚 |
|
Lallie | 長诚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trưởng Thành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả