Từ điển tên

Tên Trường TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Tiến

"Trường" Mang ý nghĩa về sự trường tồn, vĩnh cửu, thể hiện mong muốn con có một cuộc sống lâu dài, bền vững. "Tiến" Mang ý nghĩa về sự tiến bộ, vươn lên, thể hiện mong muốn con luôn nỗ lực, cố gắng để đạt được thành công trong cuộc sống. Tên "Trường Tiến" thể hiện mong muốn của cha mẹ con luôn. Có một cuộc sống trường thọ, an khang, hạnh phúc. Luôn nỗ lực, cố gắng để đạt được thành công trong cuộc sống. Vươn lên không ngừng, hướng đến những điều tốt đẹp hơn. Người viết Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Tiến

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trường Tiến

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trường Ánh, Trường Nhất, Trường Ninh, Trường Quang, Trường Doanh, Trường Hiếu, Trường Khoa, Trường Vỹ, Trường Toàn,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Tiến, Khoa Tiến, Phương Tiến, Long Tiến, Châu Tiến, Tiên Tiến, Danh Tiến, Đại Tiến, Đắc Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trường Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Tiến

Giới tính

Tên Trường Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Tiến có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Tiến cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Tiến sang thần số học
TRƯNG TIN
3695
295725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Trường Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 长荐
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 荐 - tiến cử
Cruz 长牮
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 长進
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 進 - tiến tới
Holden 长薦
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
Foy 腸荐
  • 腸 - trường (ruột)
  • 荐 - tiến cử
Ennis 棖荐
  • 棖 - cây trường trường
  • 荐 - tiến cử

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu