Ý nghĩa tên Trường Tồn
Ý nghĩa đệm Trường tên Tồn
Tên đệm Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Tên chính Tồn
Trong tiếng Hán có nghĩa là "sống, tồn tại, hiện hữu". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự sống mãnh liệt, bền bỉ và trường tồn. Người sở hữu tên Tồn thường có sức sống dồi dào, kiên trì, nhẫn nại và có ý chí mạnh mẽ. Họ luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu và không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Ngoài ra, Tồn còn mang ý nghĩa là "còn lại", "cứu vãn được", thể hiện sự may mắn, bình an và vượt qua được những thử thách trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Trường Tồn
Tên ghép với đệm Trường
Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trường Ánh, Trường Nhất, Trường Ninh, Trường Quang, Trường Doanh, Trường Kha, Trường Quý, Trường Thạnh, Trường Dũ,
Đệm ghép với tên Tồn
Có tổng số 8 đệm ghép với tên Tồn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tồn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Tồn, Văn Tồn, Đức Tồn, Bảo Tồn, Tường Tồn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Tồn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trường Tồn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Tồn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Tồn
Giới tính
Tên Trường Tồn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Tồn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trường kết hợp với tên Tồn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Tồn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Tồn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trường Tồn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trường Tồn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ồ
-
-
n
-
Trường Tồn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trường Tồn
- Động từ: (Văn chương, Trang trọng) tồn tại lâu dài, mãi mãi
- vũ trụ trường tồn
- tác phẩm trường tồn cùng thời gian
Tên Trường Tồn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trường Tồn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Tồn bao gồm:
- Đệm Trường có 9 cách viết.
- Tên Tồn có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Tồn có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trường Tồn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Tồn là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Tồn cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Tồn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Tồn trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trường Tồn trong thần số học
T | R | Ư | Ờ | N | G | T | Ồ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 6 | |||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.