Ý nghĩa tên Trường Trình
Trường Trình là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Tên này thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, thông minh và kiên định. Những người tên Trường Trình thường có khả năng lãnh đạo, thích sự ổn định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trường tên Trình
Tên đệm Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Trường Trình
Tên ghép với đệm Trường
Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trường Uy, Trường Khâm, Trường Trãi, Trường Đồng, Trường Côn, Trường Mẫn, Trường Bắc, Trường Nghiêm, Trường Đồ,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quý Trình, Thái Trình, Lâm Trình, Thúc Trình, Lai Trình, Khoa Trình, Vĩnh Trình, Trọng Trình, Viết Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trường Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Trình
Giới tính
Tên Trường Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trường kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trường Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trường Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trường Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trường Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Trình bao gồm:
- Đệm Trường có 9 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Trình có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trường Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Trình cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trường Trình trong thần số học
T | R | Ư | Ờ | N | G | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Greyson | 长酲 |
|
Ari | 长裎 |
|
Pierce | 长呈 |
|
Uriah | 长旋 |
|
Theron | 长埕 |
|
Foy | 腸裎 |
|
Ennis | 棖裎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả