Ý nghĩa tên Trường Tương
Trường: Biểu tượng cho sự trường thọ, vững bền, trường tồn. Tương: Tượng trưng cho sự hòa thuận, tương trợ, đoàn kết. Kết hợp lại, Trường Tương mang ý nghĩa một con người sống lâu trăm tuổi, toát lên sự hòa nhã, cởi mở và luôn được mọi người yêu mến, giúp đỡ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trường tên Tương
Tên đệm Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Tên chính Tương
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, chia sẻ, chỉ con người có thái độ gắn kết, suy nghĩ đồng điệu với mọi người.
Các tên liên quan với Trường Tương
Tên ghép với đệm Trường
Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trường Kỷ, Trường Niên, Trường Quyên, Trường Cửu, Trường Em, Trường Ngoan, Trường Xuyên, Trường Phục, Trường Huynh,
Đệm ghép với tên Tương
Có tổng số 16 đệm ghép với tên Tương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Xuân Tương, Kim Tương, Quang Tương, Nhân Tương, An Tương, Diệu Tương, Viết Tương, Bá Tương, Thanh Tương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Tương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trường Tương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Tương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Tương
Giới tính
Tên Trường Tương thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Tương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trường kết hợp với tên Tương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Tương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Tương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trường Tương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trường Tương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Trường Tương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trường Tương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Tương bao gồm:
- Đệm Trường có 9 cách viết.
- Tên Tương có 22 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Tương có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trường Tương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Tương là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Tương cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Tương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Tương trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trường Tương trong thần số học
T | R | Ư | Ờ | N | G | T | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | 6 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Tương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Andrew | 场𪶛 |
|
Octavia | 长𪶛 |
|
Lina | 镸𪶛 |
|
Foy | 腸𪶛 |
|
Ennis | 棖𪶛 |
|
Drucilla | 塲𪶛 |
|
Etha | 肠𪶛 |
|
Donie | 場𪶛 |
|
Lallie | 長𪶛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Tương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả