No ad for you

Ý nghĩa tên Trường

Tên "Trường" trong tiếng Việt có nghĩa là "đường thẳng, nơi rộng lớn". Ngoài ra, Trường còn có nghĩa là rộng lớn, bao la, thể hiện sự rộng lượng và bao dung của người mang tên này.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Trường

Tên Trường rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Trường chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Trường.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trường

Trong tiếng Việt, Trường (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Trường cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Trường trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Trường hay như:

Tham khảo thêm danh sách 222 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trường hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường

Mức Độ phổ biến

Tên Trường thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Trường là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 64 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Trường trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Tên Trường đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.38%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Trường khá phổ biến tại Vĩnh Phúc. Tại đây, cứ hơn 110 người thì có một người tên Trường. Các khu vực ít hơn như Quảng Ninh, Tuyên Quang và Hà Nam.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Trường.

No ad for you

Tên Trường trong tiếng Việt

Định nghĩa Trường trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Khoảng đất rộng và bằng phẳng, chuyên dùng làm nơi tiến hành một loại hoạt động nhất định có đông người tham gia, thường là thi đấu hay luyện tập. Ví dụ:

  • Luyện tập ở trường bắn.
  • Trường đấu bò tót.
2. Danh từ

Nơi diễn ra các hoạt động chính trị, xã hội, v.v. sôi nổi. Ví dụ:

  • Đấu tranh trên trường ngoại giao.
  • Có uy tín trên trường quốc tế.
3. Danh từ

Khoảng không gian trong đó một đại lượng nào đó có một trị số xác định tại mọi điểm. Ví dụ:

  • Trường vận tốc.
  • Trường nhiệt độ.
4. Danh từ

Dạng vật chất tồn tại trong một khoảng không gian mà vật nào trong đó cũng chịu tác dụng của một lực. Ví dụ:

  • Trường hấp dẫn.
  • Trường điện từ.
5. Danh từ

Vị trí được dành riêng trong máy tính để lưu giữ các phần tử dữ liệu đặc biệt trên thiết bị nhớ ngoài hay bộ nhớ trong.

6. Danh từ

Trường học (nhưng thường dùng với nghĩa cụ thể). Ví dụ:

  • Trường viết văn.
  • Trường đại học.
  • Học sinh đến trường.
7. Tính từ

(Ít dùng) có bề dài đo được bao nhiêu đó (thường nói về gỗ).

Ví dụ: Cái bàn trường ba thước.

8. Tính từ

Như dài (ng2). Ví dụ:

  • Khúc gỗ trường.
  • Giống lợn mình trường.
  • Giọng hát rất trường.
9. Tính từ

(khoảng không gian, thời gian) có cảm giác rất dài, rất lâu. Ví dụ:

  • Đường trường.
  • Thân gái dặm trường.

Cách đánh vần tên Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r
  • ư
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Trường trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Trường" xuất hiện trong 79 từ ghép điển hình như: từ trường, trường thành, chính trường...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Trường vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Trường có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trường phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Ruột.
  • : Chiến trường, hội trường, trường học.
  • : Kéo dài, bền lâu.

Tên Trường trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Trường thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Trường

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Trường

Bảng quy đổi tên Trường sang Thần số học
Chữ cáiTRƯNG
Nguyên Âm36
Phụ Âm2957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Trường

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 2 bình luận

  • toi rat yeu ten cua tui

  • tên xấu quá không hay lắm

No ad for you

Danh mục Từ điển tên