Ý nghĩa của tên Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt. Người viết Mạnh Trường
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trường Đang giảm dần
Tên Trường được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trường phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.89%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.89% |
2 | Vĩnh Phúc | 0.86% |
3 | Tuyên Quang | 0.77% |
4 | Hà Nam | 0.77% |
5 | Hà Nội | 0.76% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trường
Tên Trường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trường là nam giới:
Văn Trường, Xuân Trường, Quang Trường, Nhật Trường, Minh Trường, Đình Trường, Ngọc Trường, Đức Trường, Mạnh Trường
Các tên đệm cho tên Trường là nữ giới:
Thị Trường, Mỹ Trường, Thu Trường
Có tổng số 158 đệm cho tên Trường. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trường.
Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Trường trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trường
- Danh từ khoảng đất rộng và bằng phẳng, chuyên dùng làm nơi tiến hành một loại hoạt động nhất định có đông người tham gia, thường là thi đấu hay luyện tập
- luyện tập ở trường bắn
- trường đấu bò tót
- Danh từ nơi diễn ra các hoạt động chính trị, xã hội, v.v. sôi nổi
- đấu tranh trên trường ngoại giao
- có uy tín trên trường quốc tế
- Danh từ khoảng không gian trong đó một đại lượng nào đó có một trị số xác định tại mọi điểm
- trường vận tốc
- trường nhiệt độ
- Danh từ dạng vật chất tồn tại trong một khoảng không gian mà vật nào trong đó cũng chịu tác dụng của một lực
- trường hấp dẫn
- trường điện từ
- Danh từ vị trí được dành riêng trong máy tính để lưu giữ các phần tử dữ liệu đặc biệt trên thiết bị nhớ ngoài hay bộ nhớ trong.
- Danh từ trường học (nhưng thường dùng với nghĩa cụ thể)
- trường viết văn
- trường đại học
- học sinh đến trường
- Tính từ (Ít dùng) có bề dài đo được bao nhiêu đó (thường nói về gỗ)
- cái bàn trường ba thước
- Tính từ như dài (ng2)
- khúc gỗ trường
- giống lợn mình trường
- giọng hát rất trường
- Tính từ (khoảng không gian, thời gian) có cảm giác rất dài, rất lâu
- đường trường
- thân gái dặm trường
Trường trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 73 từ ghép với từ Trường. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trường trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trường đa phần là mệnh Kim.
Tên Trường trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trường trong thần số học
T | R | Ư | Ờ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học