Ý nghĩa của tên Trút
Trong tiếng Việt, "Trút" có nghĩa là cởi bỏ, vứt bỏ, hoặc hành động thải ra như trút hơi thở cuối cùng. Khi đặt tên cho con, "Trút" ngụ ý mong muốn con có cuộc sống nhẹ nhàng, tự do, không chịu quá nhiều gánh nặng hay ràng buộc. Tên "Trút" cũng thể hiện hy vọng con sẽ có khả năng giải tỏa căng thẳng, vượt qua khó khăn và sống một cuộc sống bình an. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trút
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trút được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trút. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trút
Tên Trút thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trút. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Trút. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trút.
Trút trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trút trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ú
-
-
t
-
Trút trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trút
- Danh từ (Phương ngữ) tê tê
- vảy trút
- Động từ làm cho thoát ra ngoài vật chứa và chảy xuống, rơi xuống nhiều bằng cách nghiêng vật chứa
- trút bạc vào túi
- mưa như trút nước
- Đồng nghĩa: đổ
- Động từ làm cho thoát ra, rời ra khỏi người, không mang trong mình hoặc trên người nữa (thường nói về cái trừu tượng)
- trút bầu tâm sự
- trút hơi thở cuối cùng
Trút trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Trút. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trút trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trút đa phần là mệnh Kim.
Tên Trút trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trút trong thần số học
T | R | Ú | T |
---|---|---|---|
3 | |||
2 | 9 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học