Ý nghĩa tên Truyền Thống
Ý nghĩa đệm Truyền tên Thống
Tên đệm Truyền
"Truyền" là để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau, là truyền lại từ đời này sang đời khác. Đệm "Truyền" là những gửi gắm của cha mẹ mong con sẽ nối tiếp và phát huy những truyền thống, đức tính tốt đẹp của gia đình ta. Mang.
Tên chính Thống
Nghĩa Hán Việt là nối tiếp liên tục, diễn tả sự việc liên tục, hành động vẹn toàn trước sau, thái độ nghiêm túc đầy đủ.
Các tên liên quan với Truyền Thống
Tên ghép với đệm Truyền
Có tổng số 11 tên ghép với đệm Truyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Truyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Thống
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Thống trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thống. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Thống, Huỳnh Thống, Trọng Thống, Thanh Thống, Quang Thống, Sỹ Thống, Duy Thống, Hoàng Thống, Hữu Thống,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Truyền Thống
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Truyền Thống được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Truyền Thống. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Truyền Thống
Giới tính
Tên Truyền Thống thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Truyền Thống. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Truyền kết hợp với tên Thống có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Truyền và giới tính của người có tên Thống. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Truyền Thống đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Truyền Thống trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Truyền Thống trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ố
-
-
n
-
-
g
-
Truyền Thống trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Truyền Thống
- Danh từ: thói quen hình thành đã lâu đời trong lối sống và nếp nghĩ, được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác
- truyền thống yêu nước
- gia đình có truyền thống hiếu học
- Tính từ: có tính chất truyền thống, được truyền lại từ các đời trước
- trang phục truyền thống
- đám cưới được cử hành theo nghi lễ truyền thống
Tên Truyền Thống trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Truyền Thống trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Truyền Thống bao gồm:
- Đệm Truyền có 2 cách viết.
- Tên Thống có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Truyền Thống có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Truyền Thống trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Truyền là mệnh Hỏa và Tên Thống là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Truyền Thống cần xác định rõ ràng đệm Truyền và tên Thống được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Truyền Thống trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Truyền Thống trong thần số học
T | R | U | Y | Ề | N | T | H | Ố | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 6 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.