Ý nghĩa của tên Truyền
"Truyền" là để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau, là truyền lại từ đời này sang đời khác. Tên "Truyền" là những gửi gắm của cha mẹ mong con sẽ nối tiếp và phát huy những truyền thống, đức tính tốt đẹp của gia đình ta. Mang. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Truyền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Truyền Đang tăng dần
Tên Truyền được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Truyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Truyền phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.14% |
2 | Bến Tre | 0.13% |
3 | Cao Bằng | 0.13% |
4 | Bắc Kạn | 0.10% |
5 | Tiền Giang | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Truyền
Tên Truyền thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Truyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Truyền là nam giới:
Văn Truyền, Minh Truyền, Như Truyền, Đức Truyền, Quang Truyền, Thế Truyền, Quốc Truyền, Đăng Truyền, Hữu Truyền
Các tên đệm cho tên Truyền là nữ giới:
Thanh Truyền, Thị Truyền, Ngọc Truyền, Bích Truyền, Mộng Truyền, Xuân Truyền, Kim Truyền, Tuyết Truyền, Phượng Truyền
Có tổng số 48 đệm cho tên Truyền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Truyền.
Truyền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Truyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
Truyền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Truyền
- Động từ chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau
- truyền nghề
- truyền ngôi báu
- truyền kiến thức cho học sinh
- Động từ (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác
- nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh
- vật truyền điện
- Động từ lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết
- truyền tin
- câu chuyện truyền ra khắp vùng
- Đồng nghĩa: lan truyền
- Động từ đưa vào trong cơ thể người khác
- truyền nước
- truyền máu
- muỗi truyền vi trùng sốt rét
- Động từ (Từ cũ) ra lệnh
- vua truyền mở hội
- truyền cho vào hầu
Truyền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 45 từ ghép với từ Truyền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Truyền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Truyền đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Truyền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Truyền trong thần số học
T | R | U | Y | Ề | N |
---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | |||
2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học