Từ điển tên

Tên Tú BíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Bích

Tú Bích là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Theo tiếng Hán, Tú có nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn, còn Bích có nghĩa là ngọc quý, tượng trưng cho sự thanh cao, trong sáng. Kết hợp lại, tên Tú Bích ngụ ý một cô gái thông minh, sắc sảo, có phẩm chất tốt đẹp, được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Bích

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tú Bích

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tú Oai, Tú Hải, Tú Cường, Tú Thiện, Tú Dũng, Tú Quý, Tú Quốc, Tú Hậu, Tú Lài,

Đệm ghép với tên Bích

Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tạ Bích, Cẩm Bích, Đăng Bích, Trà Bích, Thụy Bích, Thương Bích, Lệ Bích, Mộng Bích, Mỹ Bích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Bích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Bích

Giới tính

Tên Tú Bích thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Bích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Bích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Bích có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Bích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Bích là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Bích cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Bích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Bích sang thần số học
TÚ BÍCH
39
2238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tú Bích

Tên tiếng Anh cho tên Tú Bích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀迫
  • 秀 - tú tài
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Maple 綉迫
  • 綉 - cẩm tú
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Loree 宿迫
  • 宿 - tinh tú
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Venice 蓿迫
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Alline 锈迫
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Zettie 鏽迫
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Mayola 繡迫
  • 繡 - cẩm tú
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Ozelle 绣迫
  • 绣 - cẩm tú
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Vonceil 銹迫
  • 銹 - tú (rỉ sét)
  • 迫 - bức bách; cấp bách

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Bích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Bích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Bích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu