Từ điển tên

Tên Từ ĐiểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Từ Điển

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Từ Điển.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Từ tên Điển

Tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Tên chính Điển

Chưa được giải nghĩa

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Từ Điển

Tên ghép với đệm Từ

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Từ Ý, Từ Chương, Từ Hy, Từ Thiện, Từ Hiếu, Từ Huy,

Đệm ghép với tên Điển

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Điển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Như Điển, Vi Điển, Thành Điển, Kim Điển, Hoàng Điển, Quang Điển, Ân Điển, Văn Điển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Điển

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Từ Điển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Điển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Điển

Giới tính

Tên Từ Điển thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Điển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Từ kết hợp với tên Điển có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Điển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Điển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Từ Điển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Từ Điển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Từ Điển trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Từ Điển

Tên Từ Điển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Từ Điển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Điển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Điển có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Từ Điển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Điển là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Điển cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Điển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Điển trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Từ Điển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Từ Điển sang thần số học
T ĐIN
395
245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Điển

Tên tiếng Anh cho tên Từ Điển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyreke 辭碘
  • 辭 - từ điển; cáo từ
  • 碘 - điển đỉnh, điển tửu (pha Iodine)
Tavian 辭殄
  • 辭 - từ điển; cáo từ
  • 殄 - bạo điển (huỷ bỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Điển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Từ Điển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Từ Điển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Từ Điển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu