Ý nghĩa tên Tứ Diện
Ý nghĩa đệm Tứ tên Diện
Tên đệm Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Tên chính Diện
"Diện" trong tiếng Việt có nghĩa là "đầy đặn, sung túc, phồn thịnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái của họ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không phải lo lắng về vật chất. Tên Diện cũng có thể được hiểu là "thân thiện, hòa đồng". Người mang tên Diện thường được đánh giá là có tính cách hiền lành, dễ gần, dễ mến. Họ cũng là những người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè.
Các tên liên quan với Tứ Diện
Tên ghép với đệm Tứ
Có tổng số 30 tên ghép với đệm Tứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tứ Lân, Tứ Quân, Tứ Liêm, Tứ Vinh, Tứ Phúc, Tứ Tịnh, Tứ Huy, Tứ Hoàng, Tứ Võ,
Đệm ghép với tên Diện
Có tổng số 44 đệm ghép với tên Diện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phương Diện, Hoàng Diện, Cảnh Diện, Thành Diện, Huy Diện, Nghị Diện, Tấn Diện, Trực Diện, Bá Diện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ Diện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tứ Diện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ Diện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tứ Diện
Giới tính
Tên Tứ Diện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ Diện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tứ kết hợp với tên Diện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tứ và giới tính của người có tên Diện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tứ Diện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tứ Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tứ Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ứ
-
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tứ Diện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tứ Diện
- Danh từ: đa diện có bốn mặt.
Tên Tứ Diện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tứ Diện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tứ Diện bao gồm:
- Đệm Tứ có 12 cách viết.
- Tên Diện có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tứ Diện có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tứ Diện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tứ là mệnh Kim và Tên Diện là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tứ Diện cần xác định rõ ràng đệm Tứ và tên Diện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tứ Diện trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tứ Diện trong thần số học
T | Ứ | D | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | ||||
2 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tứ Diện
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Phillip | 駟面 |
|
Mitchel | 伺麵 |
|
Jakari | 駟麵 |
|
Martez | 駟靣 |
|
Octavius | 駟麪 |
|
Willian | 賜麵 |
|
Young | 驷麵 |
|
Lindbergh | 赐麵 |
|
Odus | 漬麵 |
|
Tollie | 肆麵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tứ Diện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả