Ý nghĩa tên Tứ Đức
Tứ Đức là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái Việt Nam. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có đủ bốn đức tính tốt đẹp của người phụ nữ truyền thống: công, dung, ngôn, hạnh. Cụ thể: Công: thể hiện sự đảm đang, tháo vát, giỏi việc nhà, chăm sóc gia đình tốt. Dung: chỉ vẻ đẹp toàn diện, từ ngoại hình đến tâm hồn, khiến người khác mến mộ. Ngôn: thể hiện khả năng ăn nói khéo léo, biết cách ứng xử, tạo được thiện cảm với mọi người. Hạnh: chỉ phẩm chất đạo đức tốt đẹp, sống ngay thẳng, nhân hậu, luôn làm điều thiện. Những người tên Tứ Đức thường là những người dịu dàng, nền nã, có khí chất cao quý. Họ là người phụ nữ của gia đình, luôn chăm lo chu toàn cho chồng con. Họ cũng là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tứ tên Đức
Tên đệm Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tứ Đức
Tên ghép với đệm Tứ
Có tổng số 30 tên ghép với đệm Tứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tứ Nữ, Tứ My, Tứ Nhiên, Tứ Phi, Tứ Quyên, Tứ Duy, Tứ Hiếu, Tứ Kiệt, Tứ Đại,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mỵ Đức, Chấn Đức, Cần Đức, Bình Đức, Lộc Đức, Bùi Đức, Thụ Đức, Bằng Đức, Khởi Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tứ Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tứ Đức
Giới tính
Tên Tứ Đức thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tứ kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tứ và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tứ Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tứ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tứ Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ứ
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tứ Đức trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tứ Đức
- Danh từ: bốn đức của con người theo đạo đức phong kiến: hiếu, đễ, trung, tín đối với đàn ông, và công, dung, ngôn, hạnh đối với phụ nữ (nói tổng quát).
Tên Tứ Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tứ Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tứ Đức bao gồm:
- Đệm Tứ có 12 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tứ Đức có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tứ Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tứ là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tứ Đức cần xác định rõ ràng đệm Tứ và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tứ Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tứ Đức trong thần số học
T | Ứ | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||
2 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tứ Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kylie | 四德 |
|
Charmaine | 思德 |
|
Mitchel | 伺德 |
|
Willian | 賜德 |
|
Young | 驷德 |
|
Shanteria | 恣德 |
|
Lindbergh | 赐德 |
|
Eual | 駟德 |
|
Odus | 漬德 |
|
Tollie | 肆德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tứ Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả