Ý nghĩa tên Tư Dung
Tên Tư Dung thường được đặt cho con gái, mang ý nghĩa là người con gái có nhan sắc, vẻ đẹp nhẹ nhàng, thuần khiết tựa như loài hoa dung (hoa hồng cổ). Ngoài ra, tên Tư Dung còn hàm ý tôn vinh vẻ đẹp trí tuệ, sự thông minh và đức tính cao quý của người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tư tên Dung
Tên đệm Tư
Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Tư Dung
Tên ghép với đệm Tư
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tư Quốc, Tư Vinh, Tư Khiên, Tư Tư, Tư Giáp, Tư Hậu, Tư Lịnh, Tư An, Tư Đoàn,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Huế Dung, Thế Dung, Phượng Dung, Cúc Dung, Diệu Dung, Thương Dung, Thái Dung, Bạch Dung, Cát Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tư Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tư Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tư Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tư Dung
Giới tính
Tên Tư Dung thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tư Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tư kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tư và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tư Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tư Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tư Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ư
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tư Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tư Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tư Dung bao gồm:
- Đệm Tư có 32 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tư Dung có tổng cộng 448 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tư Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tư là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tư Dung cần xác định rõ ràng đệm Tư và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tư Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 448 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tư Dung trong thần số học
T | Ư | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||||
2 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tư Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Patricia | 兹鱅 |
|
Danielle | 胥鱅 |
|
Hazel | 斯鱅 |
|
Mackenzie | 滋鱅 |
|
Kylie | 四鱅 |
|
Eve | 资鱅 |
|
Chelsey | 姿鱅 |
|
Lia | 私鱅 |
|
Lilian | 糈鱅 |
|
Lorrie | 司鱅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tư Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả