Từ điển tên

Tên Tú HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Hạ

Tên Tú Hạ mang ý nghĩa to lớn, tượng trưng cho một người phụ nữ có vẻ đẹp nổi bật và tâm hồn thánh thiện. "Tú" hàm ý sự thông minh, lỗi lạc, trong khi "Hạ" đại diện cho mùa hè, thời điểm vạn vật đơm hoa kết trái. Tên Tú Hạ gợi lên hình ảnh một người phụ nữ xinh đẹp, tài năng, luôn tràn đầy sức sống và ấm áp như ánh nắng mùa hạ. Họ thích khám phá thế giới, học hỏi những điều mới và luôn cố gắng đạt đến sự hoàn hảo trong mọi lĩnh vực. Tính cách của họ thường nhẹ nhàng, nữ tính, nhưng cũng rất mạnh mẽ và quyết đoán khi cần thiết. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Hạ

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tú Hạ

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tú Vinh, Tú Thục, Tú Xảo, Tú Hão, Tú Tri, Tú Liêu, Tú Vương, Tú Phượng, Tú Tiền,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đoan Hạ, Thủy Hạ, Tiền Hạ, Bùi Hạ, Giáng Hạ, Vĩnh Hạ, La Hạ, Đan Hạ, Tiến Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Hạ

Giới tính

Tên Tú Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Hạ có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Hạ cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Hạ sang thần số học
TÚ H
31
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tú Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Tú Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀贺
  • 秀 - tú tài
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Maple 綉贺
  • 綉 - cẩm tú
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Loree 宿贺
  • 宿 - tinh tú
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Venice 蓿贺
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Alline 锈贺
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Zettie 鏽贺
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Mayola 繡贺
  • 繡 - cẩm tú
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Ozelle 绣贺
  • 绣 - cẩm tú
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Vonceil 銹贺
  • 銹 - tú (rỉ sét)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu