Từ điển tên

Tên Tú HảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Hảo

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tú Hảo.

92 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Hảo

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Hảo

Tên "Hảo" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho con cái với mong muốn con sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo, có cuộc sống an lành, hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tú Hảo

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú An, Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm, Tú Nguyên, Tú Quỳnh, Tú Nhi, Tú Oanh,

Đệm ghép với tên Hảo

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Hảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hảo, Bích Hảo, Hảo Hảo, Hồng Hảo, Kim Hảo, Thu Hảo, Thanh Hảo, Ngọc Hảo, Mỹ Hảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Hảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Hảo

Tên Tú Hảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Hảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tú Hảo phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tú Hảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.10%
2 Long An 0.08%
3 Tiền Giang 0.06%
4 Vĩnh Long 0.06%
5 Sóc Trăng 0.03%
Bản đồ phân bố tên Tú Hảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Hảo

Giới tính

Tên Tú Hảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Hảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Hảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Hảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Hảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Hảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Hảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Hảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Hảo có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Hảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Hảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Hảo cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Hảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Hảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Hảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Hảo sang thần số học
TÚ HO
316
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Hảo

Tên tiếng Anh cho tên Tú Hảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀好
  • 秀 - tú tài
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Ashlea 锈好
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Maple 綉好
  • 綉 - cẩm tú
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Loree 宿好
  • 宿 - tinh tú
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Venice 蓿好
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Zettie 鏽好
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Mayola 繡好
  • 繡 - cẩm tú
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Ozelle 绣好
  • 绣 - cẩm tú
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Vonceil 銹好
  • 銹 - tú (rỉ sét)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Hảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Hảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Hảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Hảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu