Từ điển tên

Tên Tú HậuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Hậu

Tú Hậu là tên gọi mang ý nghĩa chỉ người con gái đẹp người đẹp nết, xinh xắn, dịu dàng, đằm thắm, được nhiều người yêu quý. Ngoài ra, tên Tú Hậu còn thể hiện mong ước của cha mẹ về một cuộc sống đầy đủ, sung túc, an khang thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Hậu

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Hậu

"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tú Hậu

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tú Lài, Tú Tiền, Tú Phượng, Tú Vương, Tú Hạ, Tú Vinh, Tú Thục, Tú Xảo, Tú Hão,

Đệm ghép với tên Hậu

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Hậu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tử Hậu, Thực Hậu, Khả Hậu, Cao Hậu, Duyên Hậu, Hoàn Hậu, Sông Hậu, Sang Hậu, Thi Hậu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Hậu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Hậu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Hậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Hậu

Giới tính

Tên Tú Hậu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Hậu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Hậu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Hậu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Hậu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Hậu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Hậu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Hậu có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Hậu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Hậu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Hậu cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Hậu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Hậu trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Hậu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Hậu sang thần số học
TÚ HU
313
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tú Hậu

Tên tiếng Anh cho tên Tú Hậu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀骺
  • 秀 - tú tài
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Maple 綉骺
  • 綉 - cẩm tú
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Loree 宿骺
  • 宿 - tinh tú
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Venice 蓿骺
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Alline 锈骺
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Zettie 鏽骺
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Mayola 繡骺
  • 繡 - cẩm tú
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Ozelle 绣骺
  • 绣 - cẩm tú
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Vonceil 銹骺
  • 銹 - tú (rỉ sét)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Hậu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Hậu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Hậu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Hậu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu