Ý nghĩa tên Tứ Hiếu
Tên Tứ Hiếu là sự kết hợp của chữ "Tứ" (có nghĩa là bốn) và chữ "Hiếu" (có nghĩa là hiếu thuận). Vì vậy, Tứ Hiếu mang ý nghĩa là người con hiếu thuận, biết vâng lời và kính trọng cha mẹ, ông bà. Ngoài ra, tên này còn mang hàm ý nhắc nhở con người về đạo hiếu, về trách nhiệm và nghĩa vụ của con cái đối với đấng sinh thành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tứ tên Hiếu
Tên đệm Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Tứ Hiếu
Tên ghép với đệm Tứ
Có tổng số 30 tên ghép với đệm Tứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tứ Duy, Tứ Quyên, Tứ Phi, Tứ Nhiên, Tứ My, Tứ Đức, Tứ Nữ, Tứ Kiệt, Tứ Đại,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thạc Hiếu, Cự Hiếu, Quân Hiếu, Da Hiếu, Tam Hiếu, Nhuận Hiếu, Hứa Hiếu, Bình Hiếu, Đoàn Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tứ Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tứ Hiếu
Giới tính
Tên Tứ Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tứ kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tứ và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tứ Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tứ Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tứ Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ứ
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Tứ Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tứ Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tứ Hiếu bao gồm:
- Đệm Tứ có 12 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tứ Hiếu có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tứ Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tứ là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tứ Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Tứ và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tứ Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tứ Hiếu trong thần số học
T | Ứ | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | 3 | |||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tứ Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kylie | 四孝 |
|
Charmaine | 思孝 |
|
Mitchel | 伺孝 |
|
Willian | 賜孝 |
|
Young | 驷孝 |
|
Shanteria | 恣孝 |
|
Lindbergh | 赐孝 |
|
Eual | 駟孝 |
|
Odus | 漬孝 |
|
Tollie | 肆孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tứ Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả