Từ điển tên

Tên Tứ HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tứ Hiếu

Tên Tứ Hiếu là sự kết hợp của chữ "Tứ" (có nghĩa là bốn) và chữ "Hiếu" (có nghĩa là hiếu thuận). Vì vậy, Tứ Hiếu mang ý nghĩa là người con hiếu thuận, biết vâng lời và kính trọng cha mẹ, ông bà. Ngoài ra, tên này còn mang hàm ý nhắc nhở con người về đạo hiếu, về trách nhiệm và nghĩa vụ của con cái đối với đấng sinh thành. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tứ tên Hiếu

Tên đệm Tứ

Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tứ Hiếu

Tên ghép với đệm Tứ

Có tổng số 30 tên ghép với đệm Tứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tứ Duy, Tứ Quyên, Tứ Phi, Tứ Nhiên, Tứ My, Tứ Đức, Tứ Nữ, Tứ Kiệt, Tứ Đại,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thạc Hiếu, Cự Hiếu, Quân Hiếu, Da Hiếu, Tam Hiếu, Nhuận Hiếu, Hứa Hiếu, Bình Hiếu, Đoàn Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tứ Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tứ Hiếu

Giới tính

Tên Tứ Hiếu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tứ kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tứ và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tứ Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tứ Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tứ Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tứ Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tứ Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tứ Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tứ Hiếu có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tứ Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tứ là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tứ Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Tứ và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tứ Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tứ Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tứ Hiếu sang thần số học
T HIU
3953
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tứ Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Tứ Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kylie 四孝
  • 四 - điếu thứ tư
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Charmaine 思孝
  • 思 - tơ tưởng, tơ mơ
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Mitchel 伺孝
  • 伺 - tứ cơ (chờ dịp)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Willian 賜孝
  • 賜 - ân tứ
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Young 驷孝
  • 驷 - tứ mã
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Shanteria 恣孝
  • 恣 - tứ (tha hồ)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Lindbergh 赐孝
  • 赐 - ân tứ
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Eual 駟孝
  • 駟 - tứ mã
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Odus 漬孝
  • 漬 - tứ (ngâm nước, nước tràn)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Tollie 肆孝
  • 肆 - tứ sắc
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tứ Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tứ Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tứ Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tứ Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu