Ý nghĩa tên Từ Khang
Tên Từ Khang mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự an lành, khỏe mạnh và cuộc sống sung túc, an nhàn."Từ" có nghĩa là từ tốn, ôn hòa, không vội vã, hấp tấp. Đây là đức tính tốt giúp người sở hữu có thể bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống."Khang" có nghĩa là khỏe mạnh, an khang, không bệnh tật, đau ốm. Chữ "Khang" còn tượng trưng cho cuộc sống an nhàn, sung túc, không phải lo lắng, bận tâm về vật chất. Kết hợp lại, tên Từ Khang mang ý nghĩa về một người có cuộc sống an lành, khỏe mạnh, bình an, không phải lo toan nhiều về vật chất. Họ là người sống chậm, biết tận hưởng cuộc sống, luôn lạc quan, yêu đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Từ tên Khang
Tên đệm Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Tên chính Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Các tên liên quan với Từ Khang
Tên ghép với đệm Từ
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Từ Thành, Từ Ý, Từ Chương, Từ My, Từ Tâm, Từ Nghĩa, Từ Chung, Từ San, Từ Nhi,
Đệm ghép với tên Khang
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trạch Khang, Hiệp Khang, Trịnh Khang, Hồ Khang, Chúc Khang, Kiện Khang, Hân Khang, Tệ Khang, Đào Khang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Khang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Từ Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Khang
Giới tính
Tên Từ Khang thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Từ kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Từ Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Từ Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ừ
-
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Từ Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Từ Khang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Khang bao gồm:
- Đệm Từ có 12 cách viết.
- Tên Khang có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Khang có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Từ Khang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Khang là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Khang cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Từ Khang trong thần số học
T | Ừ | K | H | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||
2 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Khang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Brooke | 徐𩾌 |
|
Jenna | 自𩾌 |
|
Kathryne | 词𩾌 |
|
Wynell | 辭𩾌 |
|
Blanchie | 祠𩾌 |
|
Pearlean | 辤𩾌 |
|
Maudine | 慈𩾌 |
|
Ilean | 瓷𩾌 |
|
Jinnie | 甆𩾌 |
|
Marveline | 辞𩾌 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả