Từ điển tên

Tên Từ KhangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Từ Khang

Tên Từ Khang mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự an lành, khỏe mạnh và cuộc sống sung túc, an nhàn."Từ" có nghĩa là từ tốn, ôn hòa, không vội vã, hấp tấp. Đây là đức tính tốt giúp người sở hữu có thể bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống."Khang" có nghĩa là khỏe mạnh, an khang, không bệnh tật, đau ốm. Chữ "Khang" còn tượng trưng cho cuộc sống an nhàn, sung túc, không phải lo lắng, bận tâm về vật chất. Kết hợp lại, tên Từ Khang mang ý nghĩa về một người có cuộc sống an lành, khỏe mạnh, bình an, không phải lo toan nhiều về vật chất. Họ là người sống chậm, biết tận hưởng cuộc sống, luôn lạc quan, yêu đời. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Từ tên Khang

Tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Tên chính Khang

Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Từ Khang

Tên ghép với đệm Từ

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Từ Thành, Từ Ý, Từ Chương, Từ My, Từ Tâm, Từ Nghĩa, Từ Chung, Từ San, Từ Nhi,

Đệm ghép với tên Khang

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Khang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trạch Khang, Hiệp Khang, Trịnh Khang, Hồ Khang, Chúc Khang, Kiện Khang, Hân Khang, Tệ Khang, Đào Khang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Khang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Từ Khang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Khang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Khang

Giới tính

Tên Từ Khang thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Từ kết hợp với tên Khang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Khang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Khang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Từ Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Từ Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Từ Khang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Từ Khang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Khang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Khang có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Từ Khang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Khang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Khang cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Khang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Khang trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Từ Khang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Từ Khang sang thần số học
T KHANG
31
22857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Khang

Tên tiếng Anh cho tên Từ Khang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooke 徐𩾌
  • 徐 - từ từ
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Jenna 自𩾌
  • 自 - từ đời xưa
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Kathryne 词𩾌
  • 词 - từ ngữ
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Wynell 辭𩾌
  • 辭 - từ điển; cáo từ
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Blanchie 祠𩾌
  • 祠 - ông từ
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Pearlean 辤𩾌
  • 辤 - từ điển; cáo từ
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Maudine 慈𩾌
  • 慈 - từ thiện
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Ilean 瓷𩾌
  • 瓷 - từ (đồ sứ)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Jinnie 甆𩾌
  • 甆 - từ (đồ sứ)
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)
Marveline 辞𩾌
  • 辞 - từ điển; cáo từ
  • 𩾌 - khang (cá có râu như mồi rử cá khác tới để nó đớp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Khang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Từ Khang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Từ Khang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Từ Khang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu