Từ điển tên

Tên Tử KhiêmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tử Khiêm

: Biểu tượng cho sự cao quý, thanh khiết, đứng đầu bảng xếp hạng. : Thể hiện đức tính khiêm nhường, giản dị, tự cho mình là nhỏ bé, không khoe khoang. Người sở hữu tên Tử Khiêm thường có những đặc điểm tính cách nổi bật như: Tài năng, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Luôn khiêm tốn, không kiêu ngạo, sẵn sàng học hỏi từ người khác. Có lòng trắc ẩn, luôn quan tâm và giúp đỡ những người xung quanh. Sống có mục đích, kiên trì theo đuổi ước mơ của mình. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tử tên Khiêm

Tên đệm Tử

"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.

Tên chính Khiêm

Tên "Khiêm" trong chữ khiêm nhường, khiêm tốn, thường dùng để chỉ những người có đức tính nhúng nhường, ôn hòa, bình dị, thái độ từ tốn, nhã nhặn. Với mong muốn con sẽ sống biết trước biết sau, tài năng nhưng không khoe khoang, được mọi người yêu mến đó chính là những gì mà cha mẹ gửi gắm trong tên "Khiêm".

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tử Khiêm

Tên ghép với đệm Tử

Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tử Duy, Tử Thạc, Tử Quỳnh, Tử Sơn, Tử Hậu, Tử An, Tử Năm, Tử Đại, Tử My,

Đệm ghép với tên Khiêm

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Khiêm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phú Khiêm, Dũng Khiêm, Chính Khiêm, Hoài Khiêm, Kỳ Khiêm, Chức Khiêm, Tuyết Khiêm, Lường Khiêm, Quý Khiêm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tử Khiêm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tử Khiêm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tử Khiêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tử Khiêm

Giới tính

Tên Tử Khiêm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tử Khiêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tử kết hợp với tên Khiêm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tử và giới tính của người có tên Khiêm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tử Khiêm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tử Khiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tử Khiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tử Khiêm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tử Khiêm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tử Khiêm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tử Khiêm có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tử Khiêm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tử là mệnh Mộc và Tên Khiêm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tử Khiêm cần xác định rõ ràng đệm Tử và tên Khiêm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tử Khiêm trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tử Khiêm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tử Khiêm sang thần số học
T KHIÊM
395
2284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tử Khiêm

Tên tiếng Anh cho tên Tử Khiêm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stuart 梓谦
  • 梓 - tử (cây catalpa)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Rylee 紫谦
  • 紫 - tử ngoại
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Tami 子谦
  • 子 - phụ tử
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Scottie 死谦
  • 死 - tử thần
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Alessia 訾谦
  • 訾 - tử (nói xấu)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Lizeth 榟谦
  • 榟 - tử (cây tử)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Ayda 仔谦
  • 仔 - tử tế
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Adalie 茈谦
  • 茈 - tử (cỏ dễ màu tím)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Somer 沮谦
  • 沮 - tự (đất lầy)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Xyla 籽谦
  • 籽 - tử (hạt giống)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tử Khiêm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tử Khiêm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tử Khiêm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tử Khiêm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu