Từ điển tên

Tên Tú KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Khoa

Theo nghĩa Hán - Việt Tú là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra "tú" còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu ."Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh."Tú Khoa"mong muốn con là người thông minh giỏi giang thanh tú đáng yêu và sớm thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Khoa

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tú Khoa

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Nhã, Tú Xuyên, Tú Nhiên, Tú Lành, Tú Lanh, Tú Băng, Tú Thảo, Tú Kiều, Tú Mi,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Khoa, Nha Khoa, Cẩm Khoa, Châu Khoa, Hương Khoa, Dương Khoa, Quý Khoa, Hạnh Khoa, Như Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Khoa

Giới tính

Tên Tú Khoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Khoa có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Khoa cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Khoa sang thần số học
TÚ KHOA
361
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Tú Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 锈科
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 科 - khoa thi
Carly 锈夸
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 夸 - khoa trương
Michaela 秀誇
  • 秀 - tú tài
  • 誇 - khoa trương
Sharlene 锈侉
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Maple 綉誇
  • 綉 - cẩm tú
  • 誇 - khoa trương
Loree 宿誇
  • 宿 - tinh tú
  • 誇 - khoa trương
Venice 蓿誇
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 誇 - khoa trương
Zettie 鏽誇
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 誇 - khoa trương
Daphine 锈蚪
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Mayola 繡誇
  • 繡 - cẩm tú
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu