Ý nghĩa tên Tú Khoa
Theo nghĩa Hán - Việt Tú là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra "tú" còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu ."Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh."Tú Khoa"mong muốn con là người thông minh giỏi giang thanh tú đáng yêu và sớm thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Khoa
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Khoa
Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.
Các tên liên quan với Tú Khoa
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Nhã, Tú Xuyên, Tú Nhiên, Tú Lành, Tú Lanh, Tú Băng, Tú Thảo, Tú Kiều, Tú Mi,
Đệm ghép với tên Khoa
Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Băng Khoa, Nha Khoa, Cẩm Khoa, Châu Khoa, Hương Khoa, Dương Khoa, Quý Khoa, Hạnh Khoa, Như Khoa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Khoa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Khoa
Giới tính
Tên Tú Khoa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
a
-
Tên Tú Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Khoa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Khoa bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Khoa có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Khoa có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Khoa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Khoa là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Khoa cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Khoa trong thần số học
T | Ú | K | H | O | A | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | ||||
2 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Khoa
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Christina | 锈科 |
|
Carly | 锈夸 |
|
Michaela | 秀誇 |
|
Sharlene | 锈侉 |
|
Maple | 綉誇 |
|
Loree | 宿誇 |
|
Venice | 蓿誇 |
|
Zettie | 鏽誇 |
|
Daphine | 锈蚪 |
|
Mayola | 繡誇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả