Từ điển tên

Tên Tú LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Lam

Tú Lam là một cái tên đẹp và ý nghĩa. Tên này xuất phát từ hai từ Hán Việt: "Tú" và "Lam".- "Tú" có nghĩa là đẹp đẽ, xinh xắn, ưu tú, xuất chúng.- "Lam" có nghĩa là màu xanh lam, tượng trưng cho sự bình yên, hiền hòa, thanh cao và trí tuệ. Vì vậy, khi ghép lại, tên Tú Lam mang ý nghĩa là người đẹp, thông minh, hiền lành và thanh cao. Người có tên này thường có tính cách tốt, được nhiều người yêu mến và có cuộc sống suôn sẻ, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Lam

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tú Lam

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Khoa, Tú Nhã, Tú Xuyên, Tú Nhiên, Tú Thư, Tú Kha, Tú Diễm, Tú Hạnh,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Lam, Trà Lam, Hạnh Lam, Nguyệt Lam, Yến Lam, Sông Lam, Ý Lam, Tiểu Lam, Kim Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Lam

Giới tính

Tên Tú Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Lam có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Lam cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Lam sang thần số học
TÚ LAM
31
234

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Lam

Tên tiếng Anh cho tên Tú Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 锈琳
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Maggie 锈蓝
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 蓝 - xanh lam
Michaela 秀蓝
  • 秀 - tú tài
  • 蓝 - xanh lam
Beverley 锈籃
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Marva 锈岚
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 岚 - lam chướng
Lauretta 锈嵐
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 嵐 - lam chướng
Annetta 锈篮
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Shelba 锈婪
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 婪 - tham lam
Maple 綉蓝
  • 綉 - cẩm tú
  • 蓝 - xanh lam
Loree 宿糮
  • 宿 - tinh tú
  • 糮 - bánh chè lam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu