Ý nghĩa tên Từ Linh
. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Từ tên Linh
Tên đệm Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Tên chính Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Từ Linh
Tên ghép với đệm Từ
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Linh
Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Triệu Linh, Mây Linh, Mẫn Linh, Vi Linh, Ly Linh, Hiểu Linh, Phước Linh, Tâm Linh, Nam Linh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Linh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Từ Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Linh
Giới tính
Tên Từ Linh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Từ kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Từ Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Từ Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ừ
-
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Từ Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Từ Linh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Linh bao gồm:
- Đệm Từ có 12 cách viết.
- Tên Linh có 27 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Linh có tổng cộng 324 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Từ Linh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Linh cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 324 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Từ Linh trong thần số học
T | Ừ | L | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||
2 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Từ Linh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Brooke | 徐鈴 |
|
Jenna | 自𬌴 |
|
Selena | 辤冷 |
|
Haylee | 詞灵 |
|
Elinor | 祠拎 |
|
Elouise | 祠柃 |
|
Zella | 辭苓 |
|
Delma | 祠鲮 |
|
Fanny | 詞𬌴 |
|
Ouida | 辞笭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả