Ý nghĩa tên Tư Mẫn
Tư Mẫn là nghĩ ngợi, có nét suy nghĩ đẹp đẽ và riêng biệt, hàm nghĩa tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tư tên Mẫn
Tên đệm Tư
Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tư Mẫn
Tên ghép với đệm Tư
Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tư Mỹ, Tư Nam, Tư Tài, Tư Dung, Tư Quốc, Tư Vinh, Tư Khiên, Tư Tư, Tư Giáp,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Túc Mẫn, Tường Mẫn, Tuyền Mẫn, Uyển Mẫn, Việt Mẫn, Vu Mẫn, Vương Mẫn, Xương Mẫn, Xuyên Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tư Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tư Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tư Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tư Mẫn
Giới tính
Tên Tư Mẫn thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tư Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tư kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tư và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tư Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tư Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tư Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ư
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Tư Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tư Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tư Mẫn bao gồm:
- Đệm Tư có 32 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tư Mẫn có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tư Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tư là mệnh Kim và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tư Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Tư và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tư Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tư Mẫn trong thần số học
T | Ư | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||
2 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tư Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Patricia | 兹鰵 |
|
Danielle | 胥鰵 |
|
Hazel | 斯鰵 |
|
Mackenzie | 滋鰵 |
|
Kylie | 四鰵 |
|
Eve | 资鰵 |
|
Chelsey | 姿鰵 |
|
Lia | 私鰵 |
|
Lilian | 糈鰵 |
|
Lorrie | 司鰵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tư Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả