Từ điển tên

Tên Tử MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tử Minh

Tên Tử Minh mang ý nghĩa về sự sáng suốt, thông minh, tỏa sáng và có khả năng nhìn xa trông rộng. Người sở hữu tên này thường có trí tuệ sắc bén, nhanh nhẹn và có năng lực phân tích, phán đoán tốt. Họ cũng mang trong mình sự tự tin và lạc quan, luôn hướng đến những mục tiêu cao cả trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tử tên Minh

Tên đệm Tử

"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tử Minh

Tên ghép với đệm Tử

Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tử Huy, Tử Dương, Tử Huân, Tử Lang, Tử Tuấn, Tử Trực, Tử Hân, Tử Hải, Tử Thành,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoa Minh, Niên Minh, Song Minh, Dịch Minh, Hậu Minh, Sanh Minh, Năng Minh, Quyền Minh, Kỳ Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tử Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tử Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tử Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tử Minh

Giới tính

Tên Tử Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tử Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tử kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tử và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tử Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tử Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tử Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tử Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tử Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tử Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tử Minh có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tử Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tử là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tử Minh cần xác định rõ ràng đệm Tử và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tử Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tử Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tử Minh sang thần số học
T MINH
39
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tử Minh

Tên tiếng Anh cho tên Tử Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 𤜭鳴
  • 𤜭 - sư tử
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 𤜭𨠲
  • 𤜭 - sư tử
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Stuart 梓𨠲
  • 梓 - tử (cây catalpa)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𤜭铭
  • 𤜭 - sư tử
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𤜭溟
  • 𤜭 - sư tử
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𤜭酩
  • 𤜭 - sư tử
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𤜭茗
  • 𤜭 - sư tử
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𤜭暝
  • 𤜭 - sư tử
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𤜭冥
  • 𤜭 - sư tử
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 𤜭鸣
  • 𤜭 - sư tử
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tử Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tử Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tử Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tử Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu