Từ điển tên

Tên Tú NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Ngân

Tú là sao, Ngân là con sông. Tú Ngân là vì sao sáng soi trên con sông Ngân hà, dựa trên hình ảnh này tên Tú Ngân mang ý nói con xinh đẹp, hiền hòa. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Ngân

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tú Ngân

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú An, Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm, Tú Trân, Tú Ngọc, Tú Như, Tú Hảo,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Diệu Ngân, Trang Ngân, Mai Ngân, Huỳnh Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Ngân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Ngân Đang tăng dần

Tên Tú Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tú Ngân phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tú Ngân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Trà Vinh 0.03%
3 Kiên Giang 0.02%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Đồng Nai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tú Ngân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Ngân

Giới tính

Tên Tú Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Ngân có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Ngân cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Ngân sang thần số học
TÚ NGÂN
31
2575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Tú Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀银
  • 秀 - tú tài
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 锈跟
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 跟 - ngân nga
Gilda 锈垠
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 锈銀
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 锈龈
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 锈痕
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 痕 - tần ngần
Maple 綉银
  • 綉 - cẩm tú
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Loree 宿银
  • 宿 - tinh tú
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Venice 蓿龈
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Alline 锈银
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu