Từ điển tên

Tên Tú NhậtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Nhật

Là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều nét đẹp của con người Nhật Bản. (秀): Xuất sắc, ưu tú, nổi trội, tài giỏi. (日): Mặt trời, ánh sáng, rạng rỡ, ấm áp, hi vọng. Kết hợp lại, Tú Nhật mang ý nghĩa chỉ người con trai tài giỏi, thông minh, có tương lai xán lạn, ấm áp và luôn mang đến niềm vui, hy vọng cho mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Nhật

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tú Nhật

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tú Sơn, Tú Phong, Tú Chuyên, Tú Trung, Tú Vương, Tú Tùng, Tú Thành, Tú Kiệt, Tú Liên,

Đệm ghép với tên Nhật

Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Võ Nhật, Cầm Nhật, Thất Nhật, Mậu Nhật, Châu Nhật, Đinh Nhật, Hoàn Nhật, Mạnh Nhật, Huỳnh Nhật,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Nhật

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Nhật

Giới tính

Tên Tú Nhật thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Nhật trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Nhật bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Nhật có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Nhật trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Nhật là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Nhật cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Nhật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Nhật sang thần số học
TÚ NHT
31
2582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Nhật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Nhật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Nhật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu