Từ điển tên

Tên Tú NữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Nữ

Tú Nữ là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình sự nhẹ nhàng, dịu dàng và tài giỏi của người phụ nữ. Tên Tú Nữ được ghép từ hai chữ "Tú" và "Nữ", trong đó:- Chữ "Tú" có nghĩa là đẹp, xinh đẹp, tài giỏi.- Chữ "Nữ" mang ý nghĩa là người phụ nữ. Vậy tên Tú Nữ có thể hiểu là người phụ nữ đẹp, xinh đẹp, tài giỏi. Người mang tên Tú Nữ thường là những người có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn, có tài năng và trí tuệ. Họ là những người phụ nữ thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi và tiếp thu nhanh chóng. Họ cũng là những người có tính cách dịu dàng, ôn hòa, luôn biết quan tâm và chăm sóc người khác. Tên Tú Nữ phù hợp cho những bé gái có ngoại hình xinh đẹp, đáng yêu, có khả năng và trí tuệ vượt trội. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Nữ

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Nữ

Nữ, một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tú Nữ

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Thương, Tú Dân, Tú Dâng, Tú Tuệ, Tú Trăng, Tú Thuần, Tú Lanh, Tú Lành, Tú May,

Đệm ghép với tên Nữ

Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đức Nữ, Linh Nữ, Quốc Nữ, Chúc Nữ, Huỳnh Nữ, Thứ Nữ, Nhi Nữ, Lệ Nữ, Hạnh Nữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Nữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Nữ

Giới tính

Tên Tú Nữ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Nữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Nữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Nữ có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Nữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Nữ cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Nữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Nữ sang thần số học
TÚ N
33
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Nữ

Tên tiếng Anh cho tên Tú Nữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀钕
  • 秀 - tú tài
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Mariella 锈釹
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
Venice 蓿钕
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Zettie 鏽钕
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Mayola 繡釹
  • 繡 - cẩm tú
  • 釹 - nữ (chất neodymium)
Ozelle 绣钕
  • 绣 - cẩm tú
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Vonceil 銹钕
  • 銹 - tú (rỉ sét)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)
Mckinsley 锈钕
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 钕 - nữ (chất neodymium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Nữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Nữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Nữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu