Ý nghĩa tên Tú Nữ
Ý nghĩa đệm Tú tên Nữ
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Nữ
Chưa được giải nghĩa
Các tên liên quan với Tú Nữ
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Thương, Tú Dân, Tú Dâng, Tú Tuệ, Tú Trăng, Tú Thuần, Tú Lanh, Tú Lành, Tú May,
Đệm ghép với tên Nữ
Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đức Nữ, Linh Nữ, Quốc Nữ, Chúc Nữ, Huỳnh Nữ, Thứ Nữ, Nhi Nữ, Lệ Nữ, Hạnh Nữ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Nữ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Nữ
Giới tính
Tên Tú Nữ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
N
-
-
ữ
-
Tên Tú Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Nữ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Nữ bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Nữ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Nữ có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Nữ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Nữ cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Nữ trong thần số học
T | Ú | N | Ữ | |
---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Nữ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀钕 |
|
Mariella | 锈釹 |
|
Venice | 蓿钕 |
|
Zettie | 鏽钕 |
|
Mayola | 繡釹 |
|
Ozelle | 绣钕 |
|
Vonceil | 銹钕 |
|
Mckinsley | 锈钕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả