Từ điển tên

Tên Tứ QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tứ Quân

Tứ: Bốn phương trời, chỉ sự rộng lớn, bao la, khắp mọi nơi.- Quân: Người đứng đầu, người lãnh đạo, chỉ sự uy quyền, sức mạnh. Do đó, tên Tứ Quân hàm ý chỉ một người có tầm nhìn rộng lớn, có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng khắp nơi. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tứ tên Quân

Tên đệm Tứ

Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tứ Quân

Tên ghép với đệm Tứ

Có tổng số 30 tên ghép với đệm Tứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tứ Liêm, Tứ Vinh, Tứ Phúc, Tứ Duy, Tứ Lân, Tứ Diện, Tứ Tịnh, Tứ Huy, Tứ Hoàng,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dũng Quân, Phong Quân, La Quân, Lục Quân, Tòng Quân, Lệnh Quân, Hoài Quân, Thọ Quân, Hoành Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tứ Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tứ Quân

Giới tính

Tên Tứ Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tứ kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tứ và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tứ Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tứ Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tứ Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tứ Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tứ Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tứ Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tứ Quân có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tứ Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tứ là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tứ Quân cần xác định rõ ràng đệm Tứ và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tứ Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tứ Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tứ Quân sang thần số học
T QUÂN
331
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tứ Quân

Tên tiếng Anh cho tên Tứ Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Asher 恣匀
  • 恣 - tứ (tha hồ)
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 駟皲
  • 駟 - tứ mã
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 駟军
  • 駟 - tứ mã
  • 军 - quân đội
Jude 駟钧
  • 駟 - tứ mã
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 駟均
  • 駟 - tứ mã
  • 均 - quân bình
Maddox 駟皸
  • 駟 - tứ mã
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 駟鈞
  • 駟 - tứ mã
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 恣軍
  • 恣 - tứ (tha hồ)
  • 軍 - quân lính
Mitchel 伺龜
  • 伺 - tứ cơ (chờ dịp)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Soren 駟筠
  • 駟 - tứ mã
  • 筠 - quân (cật tre già)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tứ Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tứ Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tứ Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tứ Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu