Ý nghĩa tên Tứ Quân
Tứ: Bốn phương trời, chỉ sự rộng lớn, bao la, khắp mọi nơi.- Quân: Người đứng đầu, người lãnh đạo, chỉ sự uy quyền, sức mạnh. Do đó, tên Tứ Quân hàm ý chỉ một người có tầm nhìn rộng lớn, có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng khắp nơi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tứ tên Quân
Tên đệm Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Tứ Quân
Tên ghép với đệm Tứ
Có tổng số 30 tên ghép với đệm Tứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tứ Liêm, Tứ Vinh, Tứ Phúc, Tứ Duy, Tứ Lân, Tứ Diện, Tứ Tịnh, Tứ Huy, Tứ Hoàng,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Dũng Quân, Phong Quân, La Quân, Lục Quân, Tòng Quân, Lệnh Quân, Hoài Quân, Thọ Quân, Hoành Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tứ Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tứ Quân
Giới tính
Tên Tứ Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tứ kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tứ và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tứ Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tứ Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tứ Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ứ
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Tứ Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tứ Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tứ Quân bao gồm:
- Đệm Tứ có 12 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tứ Quân có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tứ Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tứ là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tứ Quân cần xác định rõ ràng đệm Tứ và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tứ Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tứ Quân trong thần số học
T | Ứ | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 1 | ||||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tứ Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Asher | 恣匀 |
|
Jace | 駟皲 |
|
Kayden | 駟军 |
|
Jude | 駟钧 |
|
Grady | 駟均 |
|
Maddox | 駟皸 |
|
Judah | 駟鈞 |
|
Caiden | 恣軍 |
|
Mitchel | 伺龜 |
|
Soren | 駟筠 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tứ Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả