Từ điển tên

Tên Từ QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Từ Quốc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Từ Quốc.

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Từ tên Quốc

Tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Từ Quốc

Tên ghép với đệm Từ

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Từ Quy, Từ Hy, Từ Vi, Từ Điển, Từ Khang, Từ Thành, Từ Ý, Từ Chương, Từ My,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mã Quốc, Tư Quốc, Thịnh Quốc, Cảnh Quốc, Quý Quốc, Cao Quốc, Oanh Quốc, Bang Quốc, Tam Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Từ Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Quốc

Giới tính

Tên Từ Quốc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Từ kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Từ Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Từ Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Từ Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Từ Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Quốc có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Từ Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Quốc cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Từ Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Từ Quốc sang thần số học
T QUC
336
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Quốc

Tên tiếng Anh cho tên Từ Quốc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooke 徐國
  • 徐 - từ từ
  • 國 - tổ quốc
Jenna 自國
  • 自 - từ đời xưa
  • 國 - tổ quốc
Kathryne 词國
  • 词 - từ ngữ
  • 國 - tổ quốc
Wynell 辭國
  • 辭 - từ điển; cáo từ
  • 國 - tổ quốc
Blanchie 祠國
  • 祠 - ông từ
  • 國 - tổ quốc
Pearlean 辤國
  • 辤 - từ điển; cáo từ
  • 國 - tổ quốc
Maudine 慈國
  • 慈 - từ thiện
  • 國 - tổ quốc
Ilean 瓷國
  • 瓷 - từ (đồ sứ)
  • 國 - tổ quốc
Jinnie 甆國
  • 甆 - từ (đồ sứ)
  • 國 - tổ quốc
Marveline 辞國
  • 辞 - từ điển; cáo từ
  • 國 - tổ quốc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Quốc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Từ Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Từ Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Từ Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu