Ý nghĩa tên Tự Quốc
Tự Quốc là một cái tên có ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thông minh, tài trí và bản lĩnh của người sở hữu. Tên gọi này xuất phát từ hai chữ Hán "Tự" và "Quốc", trong đó: "Tự" có nghĩa là "tự thân", "tự lập", chỉ người có khả năng chủ động, tự tin và luôn chủ động trong mọi tình huống. "Quốc" có nghĩa là "quốc gia", "đất nước", tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la và sức mạnh. Khi kết hợp lại, Tự Quốc mang ý nghĩa về một người có trí tuệ sáng suốt, tầm nhìn xa rộng và luôn có hoài bão to lớn. Họ là những người mạnh mẽ, kiên định và có khả năng lãnh đạo, dẫn dắt mọi người đi đến thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Quốc
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Tự Quốc
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Thạnh, Tự Tấn, Tự Kiên, Tự Lập, Tự Xuân, Tự Quyết, Tự Tường, Tự Chung, Tự Thanh,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thọ Quốc, Khai Quốc, Phục Quốc, Năng Quốc, Danh Quốc, Thúc Quốc, Tất Quốc, Phượng Quốc, Lộc Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Quốc
Giới tính
Tên Tự Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Tự Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Quốc bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Quốc có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Quốc cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Quốc trong thần số học
T | Ự | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | ||||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.