Từ điển tên

Tên Tự QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tự Quốc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tự Quốc.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tự tên Quốc

Tên đệm Tự

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tự Quốc

Tên ghép với đệm Tự

Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tự Thạnh, Tự Tấn, Tự Kiên, Tự Lập, Tự Xuân, Tự Quyết, Tự Tường, Tự Chung, Tự Thanh,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thọ Quốc, Khai Quốc, Phục Quốc, Năng Quốc, Danh Quốc, Thúc Quốc, Tất Quốc, Phượng Quốc, Lộc Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tự Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Quốc

Giới tính

Tên Tự Quốc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tự kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tự Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tự Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tự Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tự Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Quốc có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tự Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Quốc cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tự Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tự Quốc sang thần số học
T QUC
336
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tự Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tự Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tự Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu