Ý nghĩa tên Tú Sương
Tú Sương là một cái tên đẹp, ý nghĩa của nó gắn liền với hình ảnh giọt sương buổi sớm mai trên lá. Tên Tú Sương tượng trưng cho sự trong lành, tinh khiết, dịu dàng và thanh thoát. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách nhẹ nhàng, uyển chuyển, biết quan tâm đến mọi người xung quanh. Họ là những người có tâm hồn nhạy cảm, giàu tình cảm và luôn hướng về những điều tốt đẹp. Tên Tú Sương cũng thể hiện sự thông minh, sáng suốt, nhanh nhẹn và khả năng thích ứng với mọi hoàn cảnh. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn cố gắng vượt qua khó khăn và đạt được những mục tiêu mình đề ra. Tên Tú Sương thường được đặt cho các bé gái, nhưng cũng có thể được đặt cho các bé trai. Dù là nam hay nữ, những người sở hữu cái tên này đều là những người có tài năng, đức độ và được mọi người yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Sương
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Sương
lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.
Các tên liên quan với Tú Sương
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm, Tú Duyên, Tú An, Tú Phương, Tú Ngân, Tú Trân,
Đệm ghép với tên Sương
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Sương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Sương, Bích Sương, Minh Sương, Mỹ Sương, Nguyệt Sương, Diễm Sương, Hồng Sương, Mai Sương, Thảo Sương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Sương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Sương Đang tăng dần
Tên Tú Sương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Sương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tú Sương phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.04% |
2 | Bình Thuận | 0.02% |
3 | An Giang | 0.02% |
4 | Cà Mau | 0.02% |
5 | Vĩnh Long | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Sương
Giới tính
Tên Tú Sương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Sương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Sương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Sương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Sương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
S
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tú Sương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Sương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Sương bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Sương có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Sương có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Sương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Sương là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Sương cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Sương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Sương trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Sương trong thần số học
T | Ú | S | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | |||||
2 | 1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.