Ý nghĩa tên Từ Tâm
Từ Tâm là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự hiền lành, nhân hậu của một người. Người mang tên Từ Tâm thường được đánh giá là người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ thường là người có tính cách điềm đạm, nhẹ nhàng, không thích tranh giành và ganh đua. Từ Tâm cũng là một người sống rất có trách nhiệm và luôn cố gắng làm tốt mọi việc được giao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Từ tên Tâm
Tên đệm Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Từ Tâm
Tên ghép với đệm Từ
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Từ Nghĩa, Từ Chung, Từ San, Từ Nhi, Từ Hải, Từ Duy, Từ Bảo, Từ Vân, Từ Nhân,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kế Tâm, Đạt Tâm, Đoan Tâm, Đoàn Tâm, Thư Tâm, Ái Tâm, Bội Tâm, Nhơn Tâm, Tích Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Từ Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Tâm
Giới tính
Tên Từ Tâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Từ kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Từ Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Từ Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ừ
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tên Từ Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Từ Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Tâm bao gồm:
- Đệm Từ có 12 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Tâm có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Từ Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Tâm cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Từ Tâm trong thần số học
T | Ừ | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||
2 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Từ Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Brooke | 徐芯 |
|
Jenna | 自芯 |
|
Kathryne | 词芯 |
|
Wynell | 辭芯 |
|
Blanchie | 祠芯 |
|
Pearlean | 辤芯 |
|
Maudine | 慈芯 |
|
Ilean | 瓷芯 |
|
Jinnie | 甆芯 |
|
Marveline | 辞芯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả