Ý nghĩa tên Tự Thiện
Tên Tự Thiện mang ý nghĩa là người có lòng nhân hậu, luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác. Họ là người có trái tim ấm áp, giàu lòng trắc ẩn, luôn quan tâm đến những người xung quanh. Tự Thiện là người sống có đạo đức, luôn làm việc thiện, giúp ích cho xã hội. Họ là người đáng tin cậy, luôn được mọi người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Thiện
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Tự Thiện
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Túc, Tự Hải, Tự Dưỡng, Tự Thanh, Tự Chung, Tự Nam, Tự Tú, Tự Thành, Tự Thuật,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thuận Thiện, Y Thiện, Vòng Thiện, Quyết Thiện, Song Thiện, Thân Thiện, Cửu Thiện, Từ Thiện, Sỹ Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Thiện
Giới tính
Tên Tự Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Tự Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Thiện bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Thiện có tổng cộng 288 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Thiện cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 288 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Thiện trong thần số học
T | Ự | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | |||||
2 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.