Ý nghĩa tên Tứ Tịnh
Ý nghĩa đệm Tứ tên Tịnh
Tên đệm Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Tứ Tịnh
Tên ghép với đệm Tứ
Có tổng số 30 tên ghép với đệm Tứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tứ Diện, Tứ Lân, Tứ Quân, Tứ Liêm, Tứ Vinh, Tứ Huy, Tứ Hoàng, Tứ Võ, Tứ Khôi,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hồng Tịnh, Lý Tịnh, Thường Tịnh, Viết Tịnh, Đăng Tịnh, Tuấn Tịnh, Vĩnh Tịnh, Kha Tịnh, Tâm Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tứ Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tứ Tịnh
Giới tính
Tên Tứ Tịnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tứ kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tứ và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tứ Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tứ Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tứ Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ứ
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tứ Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tứ Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tứ Tịnh bao gồm:
- Đệm Tứ có 12 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tứ Tịnh có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tứ Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tứ là mệnh Kim và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tứ Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Tứ và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tứ Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tứ Tịnh trong thần số học
T | Ứ | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||
2 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tứ Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chad | 恣并 |
|
Rhys | 駟靖 |
|
Brooks | 恣凈 |
|
Ryker | 駟靚 |
|
Kian | 駟浄 |
|
Archer | 恣並 |
|
Nehemiah | 駟竝 |
|
Landyn | 駟淨 |
|
Mitchel | 伺淨 |
|
Willian | 賜靚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tứ Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả