Từ điển tên

Tên Tú TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Trang

Tú Trang là cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng, nền nã, toát lên sự nhẹ nhàng và thanh tú tựa như đoá hoa hàm tiếu. Tên Tú Trang thường được đặt cho những cô gái sở hữu vẻ đẹp tự nhiên, trong sáng, mang lại cảm giác bình yên và thư thái cho người đối diện. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Trang

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tú Trang

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Mỹ, Tú Trâm, Tú Thanh, Tú Vân,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Nha Trang, Tâm Trang, Sơn Trang, Nhật Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Trang Đang tăng dần

Tên Tú Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Trang

Giới tính

Tên Tú Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Trang có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Trang cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Trang sang thần số học
TÚ TRANG
31
22957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Trang

Tên tiếng Anh cho tên Tú Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀粧
  • 秀 - tú tài
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Marisol 锈榔
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 锈庄
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 锈欗
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 锈樁
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 锈粧
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 锈妆
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 锈莊
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maple 綉桩
  • 綉 - cẩm tú
  • 桩 - trang (cái cọc)
Loree 宿妆
  • 宿 - tinh tú
  • 妆 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu