Ý nghĩa tên Tứ Trí
Tứ là bốn, trí là trí khôn. Tứ Trí là tên chỉ người thông minh, nhanh nhẹn, có trí tuệ hơn người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tứ tên Trí
Tên đệm Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Tên chính Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Các tên liên quan với Tứ Trí
Tên ghép với đệm Tứ
Có tổng số 30 tên ghép với đệm Tứ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tứ Lượng, Tứ Hà, Tứ Khôi, Tứ Võ, Tứ Hoàng, Tứ Huy, Tứ Tịnh, Tứ Diện, Tứ Lân,
Đệm ghép với tên Trí
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lý Trí, Hiểu Trí, Tân Trí, Thất Trí, Khôi Trí, Như Trí, Thắng Trí, Hồ Trí, Thiết Trí,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tứ Trí
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tứ Trí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tứ Trí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tứ Trí
Giới tính
Tên Tứ Trí thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tứ Trí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tứ kết hợp với tên Trí có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tứ và giới tính của người có tên Trí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tứ Trí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tứ Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tứ Trí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ứ
-
-
T
-
-
r
-
-
í
-
Tên Tứ Trí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tứ Trí trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tứ Trí bao gồm:
- Đệm Tứ có 12 cách viết.
- Tên Trí có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tứ Trí có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tứ Trí trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tứ là mệnh Kim và Tên Trí là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tứ Trí cần xác định rõ ràng đệm Tứ và tên Trí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tứ Trí trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tứ Trí trong thần số học
T | Ứ | T | R | Í | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||
2 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tứ Trí
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kylie | 四𦤶 |
|
Charmaine | 思𦤶 |
|
Mitchel | 伺𦤶 |
|
Willian | 賜𦤶 |
|
Young | 驷𦤶 |
|
Shanteria | 恣𦤶 |
|
Lindbergh | 赐𦤶 |
|
Eual | 駟𦤶 |
|
Odus | 漬𦤶 |
|
Tollie | 肆𦤶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tứ Trí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả