Ý nghĩa tên Tú Trung
Tú có nghĩa là "xuất chúng", "nổi trội". Trung có nghĩa là "trung thành", "trung thực". Kết hợp lại, tên Tú Trung mang ý nghĩa chỉ một người xuất chúng, có tài năng và phẩm chất đáng quý, luôn trung thành, giữ chữ tín. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Trung
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Các tên liên quan với Tú Trung
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tú Sơn, Tú Phong, Tú Vương, Tú Chuyên, Tú Nhật, Tú Tùng, Tú Thành, Tú Kiệt, Tú Liên,
Đệm ghép với tên Trung
Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tân Trung, Phụng Trung, Tây Trung, Lương Trung, Khả Trung, Đinh Trung, Nhân Trung, Hùng Trung, Tá Trung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Trung
Giới tính
Tên Tú Trung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tú Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Trung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Trung bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Trung có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Trung có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Trung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Trung là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Trung cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Trung trong thần số học
T | Ú | T | R | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||||
2 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.