Từ điển tên

Tên Tử TrungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tử Trung

Tử Trung mang ý nghĩa là sự trung thành tuyệt đối, bất khuất trước mọi khó khăn, gian khổ. Những người sở hữu cái tên này thường được đánh giá cao về phẩm chất đạo đức, lòng dũng cảm và sự kiên định của mình. Họ là những người đáng tin cậy, luôn hết lòng vì bạn bè, gia đình và tập thể. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tử tên Trung

Tên đệm Tử

"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.

Tên chính Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tử Trung

Tên ghép với đệm Tử

Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tử Trường, Tử Dũng, Tử Hoàn, Tử Bình, Tử Khang, Tử Huy, Tử Dương, Tử Sang, Tử Huân,

Đệm ghép với tên Trung

Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoành Trung, Biên Trung, Sắc Trung, Hậu Trung, Tân Trung, Phụng Trung, Thuận Trung, Tây Trung, Lương Trung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tử Trung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tử Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tử Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tử Trung

Giới tính

Tên Tử Trung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tử Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tử kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tử và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tử Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tử Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tử Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tử Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tử Trung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tử Trung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tử Trung có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tử Trung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tử là mệnh Mộc và Tên Trung là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tử Trung cần xác định rõ ràng đệm Tử và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tử Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tử Trung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tử Trung sang thần số học
T TRUNG
33
22957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tử Trung

Tên tiếng Anh cho tên Tử Trung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stuart 梓衷
  • 梓 - tử (cây catalpa)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Rylee 紫衷
  • 紫 - tử ngoại
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Tami 子衷
  • 子 - phụ tử
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Scottie 死衷
  • 死 - tử thần
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Alessia 訾衷
  • 訾 - tử (nói xấu)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Lizeth 榟衷
  • 榟 - tử (cây tử)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Ayda 仔衷
  • 仔 - tử tế
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Adalie 茈衷
  • 茈 - tử (cỏ dễ màu tím)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Somer 沮衷
  • 沮 - tự (đất lầy)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
Xyla 籽衷
  • 籽 - tử (hạt giống)
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tử Trung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tử Trung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tử Trung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tử Trung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu