Ý nghĩa tên Tử Trung
Tử Trung mang ý nghĩa là sự trung thành tuyệt đối, bất khuất trước mọi khó khăn, gian khổ. Những người sở hữu cái tên này thường được đánh giá cao về phẩm chất đạo đức, lòng dũng cảm và sự kiên định của mình. Họ là những người đáng tin cậy, luôn hết lòng vì bạn bè, gia đình và tập thể. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tử tên Trung
Tên đệm Tử
"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.
Tên chính Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Các tên liên quan với Tử Trung
Tên ghép với đệm Tử
Có tổng số 38 tên ghép với đệm Tử trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tử Trường, Tử Dũng, Tử Hoàn, Tử Bình, Tử Khang, Tử Huy, Tử Dương, Tử Sang, Tử Huân,
Đệm ghép với tên Trung
Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoành Trung, Biên Trung, Sắc Trung, Hậu Trung, Tân Trung, Phụng Trung, Thuận Trung, Tây Trung, Lương Trung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tử Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tử Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tử Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tử Trung
Giới tính
Tên Tử Trung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tử Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tử kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tử và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tử Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tử Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tử Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ử
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tử Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tử Trung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tử Trung bao gồm:
- Đệm Tử có 12 cách viết.
- Tên Trung có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tử Trung có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tử Trung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tử là mệnh Mộc và Tên Trung là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tử Trung cần xác định rõ ràng đệm Tử và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tử Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tử Trung trong thần số học
T | Ử | T | R | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||||
2 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tử Trung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Stuart | 梓衷 |
|
Rylee | 紫衷 |
|
Tami | 子衷 |
|
Scottie | 死衷 |
|
Alessia | 訾衷 |
|
Lizeth | 榟衷 |
|
Ayda | 仔衷 |
|
Adalie | 茈衷 |
|
Somer | 沮衷 |
|
Xyla | 籽衷 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tử Trung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả