Từ điển tên

Tên Tư TưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tư Tư

Tên Tư Tư mang một ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, thể hiện nhiều phẩm chất đáng quý: Sự khôn ngoan và thông minh: Tên Tư Tư xuất phát từ chữ "Tư" trong tiếng Hán, có nghĩa là "suy nghĩ", "hiểu biết". Do đó, những người mang tên Tư Tư thường được đánh giá cao về trí tuệ và khả năng học hỏi nhanh chóng. Sự sáng tạo và độc lập: Tư Tư có nghĩa là "tư duy", ngụ ý rằng những người mang cái tên này thường có khả năng tư duy độc lập, sáng tạo và luôn sẵn sàng khám phá những điều mới mẻ. Sự tinh tế và nhạy bén: Tên Tư Tư còn có ý nghĩa là "tư thế", ám chỉ một phong thái thanh lịch, tinh tế và nhạy bén trong giao tiếp. Sự kiên định và mạnh mẽ: Tư Tư cũng có thể hiểu là "tư thế vững chãi", thể hiện sự kiên định, mạnh mẽ và bản lĩnh của những người mang tên này khi đối mặt với thử thách. Tóm lại, tên Tư Tư mang trong mình một ý nghĩa sâu sắc và toàn diện, tượng trưng cho sự khôn ngoan, sáng tạo, tinh tế, kiên định và mạnh mẽ của những người sở hữu nó. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tư tên Tư

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tư Tư

Tên ghép với đệm Tư

Có tổng số 47 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tư Hậu, Tư An, Tư Ái,

Đệm ghép với tên Tư

Có tổng số 40 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Tư, Tĩnh Tư, Nhanh Tư, Kim Tư, Hồng Tư, Bé Tư, Thanh Tư, Minh Tư, Thị Tư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tư Tư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tư Tư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tư Tư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tư Tư

Giới tính

Tên Tư Tư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tư Tư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tư kết hợp với tên Tư có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tư và giới tính của người có tên Tư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tư Tư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tư Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tư Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tư Tư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tư Tư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tư Tư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tư Tư có tổng cộng 1024 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tư Tư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tư là mệnh Kim và Tên Tư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tư Tư cần xác định rõ ràng đệm Tư và tên Tư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tư Tư trong Hán Việt và Phong thủy qua 1024 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tư Tư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tư Tư sang thần số học
TƯ TƯ
33
22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tư Tư

Tên tiếng Anh cho tên Tư Tư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Patricia 鹚兹
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
  • 兹 - tư (cái này, tại đây)
Danielle 鹚胥
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
  • 胥 - tư (công chức nhỏ)
Hazel 鹚斯
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
  • 斯 - tư phong
Mackenzie 鹚滋
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
  • 滋 - tư dưỡng; tư vị
Kylie 鹚四
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
  • 四 - điếu thứ tư
Eve 鹚资
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
  • 资 - tư bản; đầu tư
Chelsey 鹚姿
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
  • 姿 - tư dung
Lia 鹚私
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
  • 私 - riêng tư
Lilian 鹚糈
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
  • 糈 - tư (lương thực)
Lorrie 鹚司
  • 鹚 - Lô tư (bồ nông), Lộ tư (cò trắng)
  • 司 - trai tơ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tư Tư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tư Tư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tư Tư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tư Tư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu