Từ điển tên

Tên Từ UyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Từ Uy

"Từ" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, đức tính tốt. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên "Từ Uy" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ và tâm hồn hiền lành. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Từ tên Uy

Tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Tên chính Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Từ Uy

Tên ghép với đệm Từ

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Từ Quốc, Từ Quy, Từ Hy, Từ Vi, Từ Điển, Từ Khang, Từ Thành, Từ Ý, Từ Chương,

Đệm ghép với tên Uy

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuệ Uy, Tùng Uy, Tường Uy, Vĩ Uy, Việt Uy, Phi Uy, Quân Uy, Đắc Uy, Long Uy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Uy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Từ Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Uy

Giới tính

Tên Từ Uy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Từ kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Từ Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Từ Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Từ Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Từ Uy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Uy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Uy có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Từ Uy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Uy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Uy cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Từ Uy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Từ Uy sang thần số học
T UY
337
2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Uy

Tên tiếng Anh cho tên Từ Uy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooke 徐餵
  • 徐 - từ từ
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Jenna 自餵
  • 自 - từ đời xưa
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Kathryne 词餵
  • 词 - từ ngữ
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Wynell 辭餵
  • 辭 - từ điển; cáo từ
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Blanchie 祠餵
  • 祠 - ông từ
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Pearlean 辤餵
  • 辤 - từ điển; cáo từ
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Maudine 慈餵
  • 慈 - từ thiện
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Ilean 瓷餵
  • 瓷 - từ (đồ sứ)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Jinnie 甆餵
  • 甆 - từ (đồ sứ)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Marveline 辞餵
  • 辞 - từ điển; cáo từ
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Từ Uy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Từ Uy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Từ Uy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu