Ý nghĩa tên Từ Uy
"Từ" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, đức tính tốt. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên "Từ Uy" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ và tâm hồn hiền lành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Từ tên Uy
Tên đệm Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Tên chính Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Các tên liên quan với Từ Uy
Tên ghép với đệm Từ
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Từ Quốc, Từ Quy, Từ Hy, Từ Vi, Từ Điển, Từ Khang, Từ Thành, Từ Ý, Từ Chương,
Đệm ghép với tên Uy
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tuệ Uy, Tùng Uy, Tường Uy, Vĩ Uy, Việt Uy, Phi Uy, Quân Uy, Đắc Uy, Long Uy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Từ Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Uy
Giới tính
Tên Từ Uy thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Từ kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Từ Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Từ Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ừ
-
-
U
-
-
y
-
Tên Từ Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Từ Uy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Uy bao gồm:
- Đệm Từ có 12 cách viết.
- Tên Uy có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Uy có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Từ Uy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Uy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Uy cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Từ Uy trong thần số học
T | Ừ | U | Y | |
---|---|---|---|---|
3 | 3 | 7 | ||
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Uy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Brooke | 徐餵 |
|
Jenna | 自餵 |
|
Kathryne | 词餵 |
|
Wynell | 辭餵 |
|
Blanchie | 祠餵 |
|
Pearlean | 辤餵 |
|
Maudine | 慈餵 |
|
Ilean | 瓷餵 |
|
Jinnie | 甆餵 |
|
Marveline | 辞餵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả