Từ điển tên

Tên Tuấn HànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuấn Hành

Tuấn Hành là một cái tên mang ý nghĩa đẹp, thể hiện sự thông minh, sáng suốt và hành động mạnh mẽ. Nó là sự kết hợp của hai chữ Hán:* Tuấn (俊): Có nghĩa là đẹp trai, xuất chúng, tài trí hơn người.* Hành (行): Có nghĩa là hành động, công việc, con đường. Tổng thể, tên Tuấn Hành thể hiện một cá nhân thông minh, sáng suốt, có năng lực và biết cách hành động để đạt được mục tiêu của mình. Người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ có một tương lai thành công và rực rỡ. Sửa bởi Từ điển tên

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuấn tên Hành

Tên đệm Tuấn

Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Tên chính Hành

Tên Hành mang ý nghĩa là sự may mắn, sự thịnh vượng và sung túc. Người mang tên này thường được coi là người tốt bụng, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng được biết đến với sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng làm việc hiệu quả. Tên Hành phù hợp với những người sinh vào mùa xuân hoặc mùa hè, với mong muốn mang lại nhiều điều tốt lành và may mắn cho cuộc sống của họ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tuấn Hành

Tên ghép với đệm Tuấn

Có tổng số 244 tên ghép với đệm Tuấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuấn Sung, Tuấn Dơ, Tuấn Lam, Tuấn Bừng, Tuấn Lãm, Tuấn Nhất, Tuấn Tín, Tuấn Tuấn, Tuấn Pha,

Đệm ghép với tên Hành

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Hành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phụng Hành, Minh Hành, Trung Hành, Quyết Hành, Đại Hành, Viết Hành, Đức Hành, Văn Hành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuấn Hành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tuấn Hành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuấn Hành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuấn Hành

Giới tính

Tên Tuấn Hành thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuấn Hành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuấn kết hợp với tên Hành có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuấn và giới tính của người có tên Hành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuấn Hành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuấn Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuấn Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuấn Hành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuấn Hành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuấn Hành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuấn Hành có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuấn Hành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuấn là mệnh Hỏa và Tên Hành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuấn Hành cần xác định rõ ràng đệm Tuấn và tên Hành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuấn Hành trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuấn Hành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuấn Hành sang thần số học
TUN HÀNH
311
25858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tuấn Hành

Tên tiếng Anh cho tên Tuấn Hành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doyle 骏莕
  • 骏 - tuấn mã
  • 莕 - củ hành
Cullen 骏茎
  • 骏 - tuấn mã
  • 茎 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Odie 骏荇
  • 骏 - tuấn mã
  • 荇 - củ hành
Forney 骏莖
  • 骏 - tuấn mã
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuấn Hành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuấn Hành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuấn Hành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuấn Hành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu