Ý nghĩa tên Tuấn Thanh
Tuấn Thanh là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt lành. "Tuấn" có nghĩa là đẹp trai, khôi ngô, "Thanh" có nghĩa là xanh biếc, trong sạch. Khi kết hợp với nhau, "Tuấn Thanh" tạo nên một cái tên biểu thị cho sự đẹp đẽ, trong sáng và tươi trẻ. Người mang tên Tuấn Thanh thường được đánh giá là những người thông minh, nhanh nhẹn, có ngoại hình ưa nhìn, tính cách ôn hòa, dễ mến. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tuấn tên Thanh
Tên đệm Tuấn
Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Tuấn Thanh
Tên ghép với đệm Tuấn
Có tổng số 244 tên ghép với đệm Tuấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tuấn Bảo, Tuấn Chương, Tuấn Khương, Tuấn Kiên, Tuấn Kỳ, Tuấn Phát, Tuấn Ngọc, Tuấn Đức, Tuấn Khoa,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Thanh, Bình Thanh, Đại Thanh, Lâm Thanh, Nam Thanh, Đức Thanh, Hữu Thanh, Quốc Thanh, Hoàng Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuấn Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuấn Thanh Đang giảm dần
Tên Tuấn Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuấn Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tuấn Thanh phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.08% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Kiên Giang | 0.04% |
4 | Sóc Trăng | 0.04% |
5 | Bình Phước | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuấn Thanh
Giới tính
Tên Tuấn Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuấn Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tuấn kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuấn và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuấn Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tuấn Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuấn Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
ấ
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tuấn Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tuấn Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tuấn Thanh bao gồm:
- Đệm Tuấn có 11 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuấn Thanh có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tuấn Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tuấn là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuấn Thanh cần xác định rõ ràng đệm Tuấn và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuấn Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tuấn Thanh trong thần số học
T | U | Ấ | N | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 1 | |||||||
2 | 5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.