Từ điển tên

Tên Tuệ ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuệ Chi

"Tuệ" tức là trí tuệ, sự thông thái, hiểu biết. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. "Tuệ Chi" ý chỉ mong muốn của bố mẹ con là người tinh thông, sáng dạ. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Tuệ tên Chi

Tên đệm Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Các tên liên quan với Tuệ Chi

Tên ghép với đệm Tuệ

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Tuệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuệ Bảo, Tuệ Cát, Tuệ Hạc, Tuệ Hữu, Tuệ Kiên, Tuệ Lương, Tuệ Miên, Tuệ Mỹ, Tuệ Nam,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Chi, Dạ Chi, Hiển Chi, Hoa Chi, Hy Chi, Khải Chi, Lam Chi, Liễu Chi, Miên Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tuệ Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuệ Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuệ Chi

Giới tính

Tên Tuệ Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuệ Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuệ kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuệ và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuệ Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuệ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuệ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuệ Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuệ Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuệ Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuệ Chi có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuệ Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuệ là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuệ Chi cần xác định rõ ràng đệm Tuệ và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuệ Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuệ Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuệ Chi sang thần số học
TU CHI
359
238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tuệ Chi

Tên tiếng Anh cho tên Tuệ Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mila 穗芝
  • 穗 - tuệ (bông mang hạt)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Darin 慧芝
  • 慧 - trí tuệ
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Luella 篲芝
  • 篲 - tuệ (cái chổi)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Lelia 彗芝
  • 彗 - tuệ (cái chổi)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Mozell 繐芝
  • 繐 - tuệ (tua)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Myrtie 𢜈芝
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Lyda 縳芝
  • 縳 - tuệ (tua)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuệ Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuệ Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuệ Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuệ Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu