Từ điển tên

Tên Tuệ KhaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuệ Khai

Tên Tuệ Khai mang ý nghĩa là người có trí tuệ sáng suốt, thông minh hiểu biết, khả năng tiếp thu nhanh nhạy, học rộng tài cao. Ngoài ra, tên Tuệ Khai còn thể hiện sự khai sáng, sáng tạo, luôn luôn tìm tòi khám phá những điều mới mẻ, mang đến ánh sáng tri thức cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuệ tên Khai

Tên đệm Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tên chính Khai

Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái tên thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang tên Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang tên này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang tên Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tuệ Khai

Tên ghép với đệm Tuệ

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Tuệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuệ Cẩm, Tuệ Quốc, Tuệ Hà, Tuệ Châu, Tuệ Băng, Tuệ Khánh, Tuệ Thiên, Tuệ Hy, Tuệ Bình,

Đệm ghép với tên Khai

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Khai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sóc Khai, Công Khai, Ngọc Khai, Thế Khai, Hoàng Khai, Đình Khai, Dần Khai, A Khai, Thị Khai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ Khai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tuệ Khai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuệ Khai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuệ Khai

Giới tính

Tên Tuệ Khai thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuệ Khai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuệ kết hợp với tên Khai có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuệ và giới tính của người có tên Khai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuệ Khai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuệ Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuệ Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuệ Khai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuệ Khai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuệ Khai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuệ Khai có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuệ Khai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuệ là mệnh Thủy và Tên Khai là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuệ Khai cần xác định rõ ràng đệm Tuệ và tên Khai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuệ Khai trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuệ Khai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuệ Khai sang thần số học
TU KHAI
3519
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tuệ Khai

Tên tiếng Anh cho tên Tuệ Khai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mila 穗𫔭
  • 穗 - tuệ (bông mang hạt)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Darin 慧𫔭
  • 慧 - trí tuệ
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Luella 篲𫔭
  • 篲 - tuệ (cái chổi)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Lelia 彗𫔭
  • 彗 - tuệ (cái chổi)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Mozell 繐𫔭
  • 繐 - tuệ (tua)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Myrtie 𢜈𫔭
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Lyda 縳𫔭
  • 縳 - tuệ (tua)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuệ Khai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuệ Khai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuệ Khai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuệ Khai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu