Ý nghĩa của tên Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuệ Đang giảm dần
Tên Tuệ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tuệ phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thừa Thiên - Huế | 0.09% |
2 | Bắc Kạn | 0.08% |
3 | Hà Giang | 0.08% |
4 | Nghệ An | 0.05% |
5 | Ninh Thuận | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tuệ
Tên Tuệ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tuệ là nam giới:
Văn Tuệ, Trí Tuệ, Trọng Tuệ, Đức Tuệ, Quang Tuệ, Tài Tuệ, Hữu Tuệ, Duy Tuệ, Như Tuệ
Các tên đệm cho tên Tuệ là nữ giới:
Gia Tuệ, Ngọc Tuệ, Thị Tuệ, Kim Tuệ, Phương Tuệ, Khai Tuệ, Khả Tuệ, Y Tuệ, Nhã Tuệ
Có tổng số 72 đệm cho tên Tuệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tuệ.
Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Tuệ trong từ điển Tiếng Việt
Tuệ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Tuệ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tuệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tuệ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Tuệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tuệ trong thần số học
T | U | Ệ |
---|---|---|
3 | 5 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học