Ý nghĩa tên Tùng Chi
Tên Tùng Chi có hai âm tiết, mỗi âm tiết đều mang ý nghĩa riêng:: loại cây thân gỗ, mọc thẳng, tượng trưng cho sự kiên cường, bất khuất, ngay thẳng.: nhánh cây nhỏ, tượng trưng cho sự sinh sôi, phát triển, hy vọng vào tương lai. Kết hợp lại, tên Tùng Chi mang ý nghĩa là người có ý chí mạnh mẽ, kiên định, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu và luôn lạc quan, hướng đến tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tùng tên Chi
Tên đệm Tùng
"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Tùng Chi
Tên ghép với đệm Tùng
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tùng Diệp, Tùng Nhi, Tùng Khanh, Tùng Hương, Tùng Ly,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Cẩm Chi, Huyền Chi, Bích Chi, Quế Chi, Minh Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tùng Chi Đang tăng dần
Tên Tùng Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tùng Chi phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tiền Giang | 0.02% |
2 | Hải Phòng | 0.01% |
3 | Phú Thọ | 0.01% |
4 | Thái Bình | 0.01% |
5 | Quảng Trị | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Chi
Giới tính
Tên Tùng Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tùng kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tùng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tùng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Tùng Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tùng Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Chi bao gồm:
- Đệm Tùng có 11 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Chi có tổng cộng 121 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tùng Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Chi cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 121 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tùng Chi trong thần số học
T | Ù | N | G | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||
2 | 5 | 7 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tùng Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Violet | 松脂 |
|
Mya | 鬆支 |
|
Amaya | 䕺之 |
|
Christa | 凇枝 |
|
Marylou | 鬆枝 |
|
Jeane | 樷卮 |
|
Lida | 菘枝 |
|
Vonnie | 忪脂 |
|
Birtha | 凇之 |
|
Hazle | 丛枝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả