Từ điển tên

Tên Tùng ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Chi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tùng Chi.

123 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Chi

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tùng Chi

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tùng Diệp, Tùng Nhi, Tùng Khanh, Tùng Hương, Tùng Ly,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Cẩm Chi, Huyền Chi, Bích Chi, Quế Chi, Minh Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tùng Chi Đang tăng dần

Tên Tùng Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tùng Chi phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tùng Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.02%
2 Hải Phòng 0.01%
3 Phú Thọ 0.01%
4 Thái Bình 0.01%
5 Quảng Trị 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tùng Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Chi

Giới tính

Tên Tùng Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Chi có tổng cộng 121 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Chi cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 121 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Chi sang thần số học
TÙNG CHI
39
25738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tùng Chi

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松脂
  • 松 - rừng thông
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Mya 鬆支
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 支 - chi ly
Amaya 䕺之
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 凇枝
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Marylou 鬆枝
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 樷卮
  • 樷 - tùng lâm
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Lida 菘枝
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Vonnie 忪脂
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Birtha 凇之
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Hazle 丛枝
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu