Từ điển tên

Tên Tùng DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Diệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tùng Diệp.

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Diệp

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tùng Diệp

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Nhi, Tùng Khanh, Tùng Hương, Tùng Ly, Tùng Vi, Tùng Chi,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hà Diệp, Linh Diệp, Mỹ Diệp, Nhật Diệp, Tâm Diệp, Khánh Diệp, Bách Diệp, Xuân Diệp, Huyền Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Diệp

Giới tính

Tên Tùng Diệp thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Diệp có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Diệp cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Diệp sang thần số học
TÙNG DIP
395
25747

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 凇叶
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
Violet 松靥
  • 松 - rừng thông
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Betsy 䕺葉
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Rosalyn 鬆曄
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Marylou 鬆靥
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Lida 菘靥
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Vonnie 忪靥
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Birtha 凇葉
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Hazle 丛靥
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Hildred 樷靥
  • 樷 - tùng lâm
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu