Từ điển tên

Tên Tùng DụngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Dụng

Tên Tùng Dụng là sự kết hợp của hai chữ Hán Tùng và Dụng. Tùng là tên một loài cây, tượng trưng cho sự kiên cường, bất khuất và sức sống mãnh liệt. Dụng có nghĩa là dụng cụ, đồ vật, ngụ ý về sự hữu ích, thiết thực và giá trị sử dụng. Khi kết hợp với nhau, tên Tùng Dụng mang ý nghĩa chỉ một người có phẩm chất cao đẹp, có nghị lực mạnh mẽ, luôn vững vàng trước mọi khó khăn thử thách. Họ là những người có ích cho xã hội, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và cống hiến hết mình cho sự nghiệp. Bên cạnh đó, tên Tùng Dụng còn mang ý nghĩa về sự trường thọ và may mắn. Chữ Tùng mang lại sức khỏe và sự trường thọ, còn chữ Dụng ngụ ý về sự thuận lợi và may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Dụng

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Dụng

Nghĩa Hán Việt là thực hiện được, chỉ hành động khả dĩ diễn ra, khả năng đáp ứng, hiệu quả hoàn thành.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tùng Dụng

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Mậu, Tùng Trâm, Tùng Khanh, Tùng Oanh, Tùng Khoa, Tùng Tân, Tùng Bảo, Tùng Hậu, Tùng Ngân,

Đệm ghép với tên Dụng

Có tổng số 18 đệm ghép với tên Dụng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dụng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tín Dụng, Lễ Dụng, Huy Dụng, Bá Dụng, Xuân Dụng, Viết Dụng, Đức Dụng, Khắc Dụng, Quang Dụng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Dụng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Dụng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Dụng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Dụng

Giới tính

Tên Tùng Dụng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Dụng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Dụng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Dụng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Dụng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Dụng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Dụng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Dụng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Dụng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Dụng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Dụng có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Dụng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Dụng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Dụng cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Dụng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Dụng trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Dụng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Dụng sang thần số học
TÙNG DNG
33
257457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Dụng

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Dụng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松用
  • 松 - rừng thông
  • 用 - sử dụng; trọng dụng; vô dụng
Marylou 鬆用
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 用 - sử dụng; trọng dụng; vô dụng
Elzie 䕺用
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 用 - sử dụng; trọng dụng; vô dụng
Lida 菘用
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 用 - sử dụng; trọng dụng; vô dụng
Vonnie 忪用
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 用 - sử dụng; trọng dụng; vô dụng
Birtha 凇用
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 用 - sử dụng; trọng dụng; vô dụng
Hazle 丛用
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 用 - sử dụng; trọng dụng; vô dụng
Hildred 樷用
  • 樷 - tùng lâm
  • 用 - sử dụng; trọng dụng; vô dụng
Oda 從用
  • 從 - thung (thư thả)
  • 用 - sử dụng; trọng dụng; vô dụng
Helon 叢用
  • 叢 - tùng (xúm lại)
  • 用 - sử dụng; trọng dụng; vô dụng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Dụng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Dụng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Dụng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Dụng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu