Từ điển tên

Tên Tùng LạcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Lạc

Tên Tùng Lạc có nguồn gốc từ hai chữ Hán: "Tùng" và "Lạc". "Tùng" là loài cây thường xanh, tượng trưng cho sự ngay thẳng, kiên cường, bền bỉ vượt qua mọi phong ba. "Lạc" có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc. Tên Tùng Lạc mang hàm ý mong muốn người sở hữu có một cuộc sống vui tươi, hạnh phúc, an nhàn, tự tại như cây tùng xanh tốt giữa chốn rừng sâu. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Lạc

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Lạc

"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tùng Lạc

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Kha, Tùng Thân, Tùng Thiện, Tùng Trung, Tùng Phi, Tùng Kính, Tùng Vũ, Tùng Đoàn, Tùng Cao,

Đệm ghép với tên Lạc

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Lạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệu Lạc, Thiện Lạc, Ngọc Lạc, Bá Lạc, Quốc Lạc, Kim Lạc, Phước Lạc, Hoan Lạc, Yên Lạc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Lạc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Lạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Lạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Lạc

Giới tính

Tên Tùng Lạc thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Lạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Lạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Lạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Lạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Lạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Lạc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Lạc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Lạc có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Lạc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Lạc là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Lạc cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Lạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Lạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Lạc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Lạc sang thần số học
TÙNG LC
31
25733

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Lạc

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Lạc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松鴼
  • 松 - rừng thông
  • 鴼 - chim lạc
Marylou 鬆鴼
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 鴼 - chim lạc
Elzie 䕺鴼
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 鴼 - chim lạc
Lida 菘鴼
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 鴼 - chim lạc
Vonnie 忪鴼
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 鴼 - chim lạc
Birtha 凇鴼
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 鴼 - chim lạc
Hazle 丛鴼
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 鴼 - chim lạc
Hildred 樷鴼
  • 樷 - tùng lâm
  • 鴼 - chim lạc
Oda 從鴼
  • 從 - thung (thư thả)
  • 鴼 - chim lạc
Helon 叢鴼
  • 叢 - tùng (xúm lại)
  • 鴼 - chim lạc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Lạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Lạc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Lạc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Lạc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu